Y sĩ Đa khoa tiếng anh là gì? Cơ hội việc làm Y sĩ biết tiếng Anh

Y sĩ Đa khoa tiếng anh là gì? Cơ hội việc làm Y sĩ biết tiếng Anh

12/07/2024

Người đăng : Nguyễn Bá Trung

Có nền tảng kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Y vững chắc mang đến cho bạn cơ hội việc làm rộng mở với mức lương ổn định. Theo đó, ngành Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì là câu hỏi mà nhiều bạn sinh viên đặc biệt quan tâm.

Ngành Y Sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì? Vai trò tiếng Anh ngành Y Sĩ Đa khoa

Y sĩ Đa Khoa là người trực tiếp chăm sóc, tham gia vào quá trình điều trị bệnh tại các cơ sở y tế. Ngành Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì sẽ được giải đáp trong nội dung sau:

Khái niệm Y sĩ Đa khoa tiếng anh là gì?

Y sĩ Đa khoa trong tiếng Anh là Physician có vai trò quan trọng trong hệ thống Y tế. Y sĩ là người nắm vững kiến thức chuyên sâu về bệnh học và bệnh lý, hỗ trợ bác sĩ trong quá trình chẩn đoán, xác định phương pháp điều trị phù hợp. Họ là những người tạo dựng mối quan hệ đáng tin cậy giữa bệnh nhân và nhân viên y tế trong quá trình điều trị bệnh.

Y sĩ Đa khoa là ngành có vai trò quan trọng trong hệ thống Y tế Việt Nam

Y sĩ Đa khoa là ngành có vai trò quan trọng trong hệ thống Y tế Việt Nam

Vai trò tiếng Anh ngành Y Sĩ Đa khoa

Tiếng Anh là yếu tố quan trọng trong bất cứ ngành nghề nào không chỉ với người Y sĩ Đa Khoa. Vai trò của tiếng Anh đối với ngành Cao đẳng Y sĩ Đa Khoa như sau:

  • Mang đến cơ hội cho các Y sĩ Đa Khoa làm việc trong hệ thống y tế quốc tế để trau dồi chuyên môn, mở rộng tầm nhìn, học hỏi, giao lưu văn hóa.
  • Có khả năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Y sĩ Đa Khoa là lợi thế để bạn tương tác với các bệnh nhân nước ngoài, đồng nghiệp quốc tế để học hỏi thêm kiến thức, chia sẻ kinh nghiệm.
  • Nghiên cứu các tài liệu, bài báo uy tín trong lĩnh vực Y Khoa để cập nhật kiến thức y khoa mới, cải thiện hiệu suất làm việc.
  • Tham gia các khóa học, hội thảo, nghiên cứu cùng các dự án quốc tế để mở rộng mạng lưới quan hệ trong cộng đồng y khoa quốc tế trong và ngoài nước.
  • Sử dụng thành thạo các công cụ Y tế Quốc tế tiên tiến đến từ các quốc gia phát triển để áp dụng vào quy trình khám, chữa bệnh.
  • Có cơ hội du học tại những ngôi trường đào tạo Y khoa danh tiếng trên khắp thế giới.

Các loại từ vựng ngành Y Sĩ Đa Khoa tiếng Anh

Tham khảo một vài từ vựng chuyên ngành Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh quan trọng dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh về các chức danh bác sĩ Y đa khoa

Các từ vựng tiếng Anh về chức danh bác sĩ Y đa khoa làm việc trong các cơ sở y tế:

STT

Từ vựng 

Phiên âm 

Nghĩa 

1

Attending doctor

/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/

bác sĩ điều trị

2

Consulting doctor

/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/

bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn

3

Duty doctor

/ˈdjuːti ˈdɒktə/

bác sĩ trực

4

Emergency doctor

/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/

bác sĩ cấp cứu

5

ENT doctor

/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/

bác sĩ tai mũi họng

6

Family doctor

/ˈfæmɪli ˈdɒktə//

bác sĩ gia đình

7

Herb doctor

/hɜːb ˈdɒktə/

thầy thuốc đông y, lương y

8

Specialist doctor

/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/

bác sĩ chuyên khoa

9

Consultant

/kənˈsʌltənt/

bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn

10

Consultant in cardiology

/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/

bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

11

Practitioner

/prækˈtɪʃnə/

người hành nghề y tế

12

Medical practitioner

/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/

bác sĩ (Anh)

13

General practitioner

/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/

bác sĩ đa khoa

14

Acupuncture practitioner

/ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/

bác sĩ châm cứu

15

Specialist

/ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa

16

Specialist in plastic surgery

/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/

bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

17

Specialist in heart

/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/

bác sĩ chuyên khoa tim

18

Eye specialist

/aɪ ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa mắt

19

heart specialist

/hɑːt ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa tim

20

cancer specialist

/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa ung thư

21

Fertility specialist

/fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

22

Infectious disease specialist

/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm

23

Surgeon

/ˈsɜːʤən/

bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại

24

Oral maxillofacial surgeon

/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/

bác sĩ ngoại răng hàm mặt

25

Neurosurgeon

/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/

bác sĩ ngoại thần kinh

26

Thoracic surgeon

/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/

bác sĩ ngoại lồng ngực

27

Analyst (Mỹ)

/ˈænəlɪst/

bác sĩ chuyên khoa tâm thần

28

Medical examiner

/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/

bác sĩ pháp y

29

Dietician

/ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/

bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

30

Internist

/ɪnˈtɜːnɪst/

bác sĩ khoa nội

31

Quack

/kwæk/

thầy lang, lang băm, lang vườn

32

Vet/ veterinarian

/vɛt/

/ˌvɛtərɪˈneərɪən/

bác sĩ thú y

Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp bác sĩ Y đa khoa

Các từ vựng tiếng Anh có ý nghĩa về bằng cấp của Y sĩ Đa Khoa:

STT

Tên các loại bệnh bằng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Bachelor of Medicine

/ˈbætʃələr ʌv ˈmedɪsn/

Cử nhân y khoa

2

Bachelor of Medical Sciences

/ˈbætʃələr ʌv ˈmedɪkl ˈsaɪənsɪz/

Cử nhân khoa học y tế

3

Bachelor of Public Health

/ˈbætʃələr ʌv ˈpʌblɪk helθ/

Cử nhân y tế cộng đồng

4

Bachelor of Surgery 

/ˈbætʃələr ʌv ˈsɜːrdʒəri/

Cử nhân phẫu thuật

5

Doctor of Medicine

/ˈdɑːktər ʌv ˈmedɪsn/

Tiến sĩ y khoa

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh phổ biến

Một số từ vựng tiếng Anh về những loại thuốc chữa bệnh phổ biến:

STT

Tên các loại bệnh bằng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Cough

/kɑːf/

Ho

2

Cold

/koʊld/

Cảm lạnh

3

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

4

Headache

/ˈhedˌeɪk/

Nhức đầu

5

Stomachache

/ˈstɑːməˌeɪk/

Đau dạ dày

6

Sore throat

/soʊr ˈθroʊt/

Đau họng

7

Backache

/ˈbækeɪk/

Đau lưng

8

Runny nose

/ˈrʌni noʊz/

Sổ mũi

9

Diarrhea

/ˌdaɪ.əˈriːə/

Tiêu chảy

10

Nausea

/ˈnɔː.zi.ə/

Buồn nôn

11

Allergy

/ˈæl.ə.dʒi/

Dị ứng

12

Acne

/ˈæk.ni/

Mụn trứng cá

13

Rash

/ræʃ/

Phát ban

14

Earache

/ˈiːrˌeɪk/

Đau tai

15

Constipation

/kən.stɪ.ˈpeɪ.ʃən/

Táo bón

16

Infection

/ɪnˈfek.ʃən/

Nhiễm trùng

17

Insomnia

/ɪnˈsɒm.ni.ə/

Mất ngủ

18

High blood pressure

/haɪ ˈblʌd ˈprɛʃər/

Cao huyết áp

19

Depression

/dɪˈprɛʃ.ən/

Trầm cảm

20

Sprain

/spreɪn/

Bong gân

21

Inflammation

/ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/

Bị viêm

22

Burn

/bɜːrn/

Bỏng

23

Cut

/kʌt/

Vết cắt

24

Wound

/wuːnd/

Vết thương

25

Bruise

/bruːz/

Vết bầm tím

26

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

27

Vomiting

/ˈvɑː.mɪ.tɪŋ/

Nôn mửa

28

Diarrhea

/ˌdaɪ.əˈriːə/

Tiêu chảy

29

Asthma

/ˈæz.mə/

Hen suyễn

30

Diabetes

/daɪ.əˈbiː.tiːz/

Bệnh tiểu đường

31

Covid-19

/ˌkoʊvɪd naɪnˈtiːn/

Bệnh Covid

Từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất khám chữa bệnh

Các từ vựng tiếng Anh có ý nghĩa về vật chất khám, chữa bệnh trong ngành Y thường dùng:

STT

Từ vựng tiếng Anh về vật tư Y tế

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Bandage

/ˈbændɪdʒ/

Băng bó

2

Band-aid

/ˈbændˌeɪd/

Băng cá nhân

3

First aid kit

/ˈfɜːrst eɪd kɪt/

Bộ sơ cứu

4

Thermometer

/θəˈmɑːmətər/

Nhiệt kế

5

Blood pressure monitor

/ˈblʌd ˈprɛʃər ˈmɑːnɪtər/

Máy đo huyết áp

6

Cotton balls

/ˈkɑːtən bɔːlz/

Bông gòn

7

Scissors

/ˈsɪzərz/

Cây kéo

8

Stethoscope

/ˈsteθəskoup/

Ống nghe

9

Scalpel

/ˈskælpl/

Dao mổ

10

Syringe

/ˈsɪrɪndʒ/

Ống tiêm

11

Needle

/ˈniːdl/

Kim tiêm

12

Glove

/glʌv/

Găng tay

13

Mask

/mɑːsk/

Khẩu trang

14

Gauze

/ɡɔːz/

Gạc y tế

15

Bandage scissors

/ˈbændɪdʒ ˈsɪzərz/

Kéo cắt băng

16

Alcohol swabs

/ˈæl.kə.hɑːl ˈswɑːbz/

Miếng bông tẩm cồn

17

Antiseptic solution

/ˌæntɪˈsɛp.tɪk səˈluːʃən/

Dung dịch sát khuẩn

18

Pain reliever

/ˈpeɪn rɪˈliːvər/

Thuốc giảm đau

19

Antibiotic ointment

/ˌæntɪbaɪˈɑːtɪk ˈointmənt/

Thuốc mỡ kháng sinh

20

Bandages

/ˈbændɪdʒiz/

Băng gạc

21

Tourniquet

/ˈtʊər.nɪ.kɛt/

Garrot

22

Cannula

/kæn.jʊ.lə/

Ống thông

23

Catheter

/ˈkæθ.ɪ.tər/

Ống thông

24

Intravenous (IV) line

/ˌɪntrəˈviːnəs (aɪ.viː) laɪn/

Dây truyền tĩnh mạch

25

Oxygen mask

/ˈɑːksɪ.dʒən ˈmɑːsk/

Mặt nạ oxy

26

Defibrillator

/dɪ.fi.brɪ.ˈleɪ.tər/

Máy khử rung tim

27

Resuscitator

/rɪ.ˈsʌs.ɪˌteɪ.tər/

Máy hồi sức

28

Stretcher

/ˈstretʃər/

Băng ca

29

Wheelchair

/ˈwiːlˌtʃeər/

Xe lăn

30

Crutch

/krʌtʃ/

Nạng

Thu nhập, cơ hội việc làm người biết tiếng Anh ngành Y Sĩ Đa khoa khi ra trường?

Với những người Y sĩ Đa Khoa biết tiếng Anh thì thu nhập và cơ hội việc làm khi ra trường như sau:

Cơ hội việc làm của người Y sĩ Đa khoa biết tiếng Anh

Người Y sĩ Đa Khoa học giỏi tiếng Anh có cơ hội nghề nghiệp rộng mở tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước. Bạn có thể chọn làm việc tại các bệnh viện, phòng khám hay những dự án y tế tình nguyện đa quốc gia. 

Ngoài ra, các bạn sinh viên có thể tham gia chương trình học liên thông lên Đại học để có bằng cấp Bác sĩ tại các cơ sở đào tạo Y khoa trong và ngoài nước. Tiếng Anh là yếu tố quan trọng để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào những vị trí công việc mà bạn mong muốn.

Có cơ hội làm việc tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước khi bạn biết tiếng Anh

Có cơ hội làm việc tại các cơ sở y tế trong và ngoài nước khi bạn biết tiếng Anh

Mức thu nhập của người Y sĩ Đa khoa biết tiếng Anh

Hiện nay, mức lương của sinh viên đã tốt nghiệp Cao đẳng Y sĩ Đa khoa là 6 – 7 triệu đồng/tháng tại các cơ sở y tế trong nước. Đối với những người có trình độ tiếng Anh giỏi cùng với kỹ năng thành thạo, nắm vững chuyên môn về bệnh lý trúng tuyển vào những phòng khám, bệnh viện quốc tế thì mức lương của Y sĩ Đa khoa có thể lên tới 15 – 20 triệu đồng/tháng.

Cách học tiếng Anh ngành Y sĩ Đa khoa hiệu quả

Trình độ tiếng Anh của bạn hiện tại chưa đáp ứng yêu cầu làm việc trong tương lai, hãy cố gắng cải thiện khả năng của mình bằng cách:

  • Có kế hoạch học tiếng Anh cụ thể phù hợp với lịch học, lịch thực hành chuyên khoa.
  • Nắm vững kiến thức chuyên khoa cơ bản để dễ dàng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hơn.
  • Tìm hiểu phương pháp đọc và dịch thuật tài liệu chuyên ngành thích hợp để cải thiện kỹ năng đọc hiểu của bản thân.
  • Luyện khả năng giao tiếp, nói, đọc và viết để  tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh.
  • Đăng ký tham gia vào các hội nhóm, câu lạc bộ tiếng Anh để trau dồi kỹ năng tiếng Anh của bản thân.

Trên đây là những thông tin chia sẻ chi tiết của Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch về chủ đề Y sĩ Đa Khoa tiếng Anh là gì. Theo đó, có nền tảng tiếng Anh cơ bản góp phần giúp bạn thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp, nhận mức lương hấp dẫn.

5/5 - (1 bình chọn)
0/5 (0 Reviews)
tin cùng chuyên mục
Học Y sĩ Đa khoa có khó không? Cách nào học tốt Y sĩ đa khoa? Học Y sĩ đa khoa có khó không được nhiều phụ huynh và thí sinh quan tâm đến bởi lĩnh vực Y tế ngày càng phát triển tăng cao. Học Y đa khoa có khó không? Nên theo học Y đa khoa không? Học Y đa khoa có khó không? Đây là thắc mắc của rất nhiều thí sinh đang có ý định đăng ký xét tuyển ngành học này. Chuyển đổi Y sĩ sang Điều dưỡng là gì? Nhu cầu học ra sao? Học chuyển đổi Y sĩ đang Điều dưỡng có thể phát triển trong tương lai. Vậy chương trình học này như thế nào? Y sĩ Đa khoa là gì? Cẩm nang kiến thức Y sĩ Đa khoa chi tiết Y sĩ đa khoa là gì hay cách phân biệt với Điều dưỡng đa khoa. Sự nhầm lẫn này đã khiến không ít sĩ tử đăng ký sai nguyện vọng. Báo cáo thực tập Y sĩ Đa khoa là gì? Có tầm quan trọng thế nào? Báo cáo thực tập Y sĩ đa khoa là tài liệu quan trọng giúp đánh giá kết quả rèn luyện thực tế của sinh viên. Học chuyển đổi Điều dưỡng sang Y sĩ: Tổng hợp kiến thức chuẩn Học chuyển đổi Điều dưỡng sang Y sĩ để gia tăng cơ hội nghề nghiệp cũng như thu nhập cho bản thân. Cùng tìm hiểu chi tiết Bằng Y sĩ Đa khoa là gì? Bằng Y sĩ đa khoa làm công việc gì? bằng Y sĩ Đa khoa là gì? Học ở đâu để lấy bằng này? Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây. Y sĩ có được kê đơn thuốc không? Tìm hiểu 5 loại Y sĩ phổ biến Y sĩ có được kê đơn thuốc không bởi Y sĩ là những người hành nghề khám chữa bệnh và hỗ trợ trực tiếp cho các Bác sĩ. Y sĩ Đa khoa có được tiêm filler không? Cần bằng cấp gì? Y sĩ đa khoa có được tiêm filler không? Danh sách chứng chỉ cần có tiêm filler là gì? Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tìm lời giải đáp