27/03/2025
Người đăng : Nguyễn Bá TrungNgành y tế đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc bảo vệ và nâng cao sức khỏe cộng đồng. Việc hiểu rõ và thực hiện đúng các quy định chức danh nghề nghiệp ngành y tế là yếu tố quan trọng góp phần nâng cao chất lượng công tác khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
Mục lục
Chức danh nghề nghiệp ngành y tế là tên gọi thể hiện năng lực trình độ của công chức, viên chức trong ngành y tế, tại các bệnh viện nước ta hiện nay. Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp y tế được cấp cho những người đã tham gia đầy đủ khóa học bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp. Chứng chỉ là điều kiện bắt buộc để các ứng viên giữ hạng, thăng hạng, tăng lương, xếp lương… theo quy định của Bộ.
Bộ Y tế là cơ quan cấp cao nhất trong việc ban hành các quy định, hướng dẫn về chức danh nghề nghiệp, tiêu chuẩn, quy trình xét thăng tiến cho các cán bộ y tế. Các văn bản hướng dẫn về chức danh nghề nghiệp thường được Bộ Y tế quy định và áp dụng trên toàn quốc.
Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch cho biết, theo căn cứ thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ, quy định về chức danh nghề nghiệp ngành Y tế như sau:
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.01.01 |
BSCK II TS Y học |
Bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài CS |
BS chính (hạng II): 6 năm |
II |
V.08.01.02 |
BSCK I ThS Y học |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Bác sĩ chính (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. |
BS hạng III: 9 năm (CKI, Ths) 6 năm (CKII, TS, BS nội trú) |
III |
V.08.01.03 |
Bác sĩ |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.02.04 |
BSCK II TS Y học dự phòng |
Bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Bác sĩ YHDP cao cấp (hạng I) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ. Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài CS |
BS YHDP chính (hạng II): 6 năm |
II |
V.08.02.05 |
BSCK I ThS Y học dự phòng |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Bác sĩ YHDP chính (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. |
BS YHDP hạng III: 9 năm (CKI, Ths) 6 năm (CKII, TS, BS nội trú) |
III |
V.08.02.06 |
BSĐK BS YHDP |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
IV |
V.08.03.07 |
Y sĩ |
Bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.04.048 |
CK II TS Y tế Cao cấp hoặc YHDP |
Bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
YTCC (hạng I) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký, người tham gia chính đề tài cấp Bộ. Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
YTCC chính (hạng II): 6 năm |
II |
V.08.04.09 |
CK I ThS YTCC hoặc YHDP |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
YTCC chính (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc tham gia chính đề tài cấp cơ sở |
YTCC (hạng III): 9 năm |
III |
V.08.04.10 |
ĐH YTCC BS YHDP |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.05.11 |
CK I ThS Điều dưỡng |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Điều dưỡng (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký, người tham gia chính đề tài cấp cơ sở |
Điều dưỡng (hạng III): 9 năm |
III |
V.08.05.12 |
ĐH Điều dưỡng |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Điều dưỡng (hạng IV): 2 năm (Điều dưỡng Cao đẳng) 3 năm (ĐDTC) |
||
IV |
V.08.05.13 |
ĐDTC ĐDCĐ |
Bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.06.14 |
BSCK I ThS Y Hộ sinh |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Hộ sinh (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký, người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. |
Hộ sinh (hạng III): 9 năm |
III |
V.08.06.15 |
CN Hộ sinh |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Hộ sinh (hạng IV) 2 năm (HSCĐ) 3 năm (HSTC) |
||
IV |
V.08.06.16 |
BSĐK BS YHDP |
Bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
II |
V.08.07.17 |
ThS KT y học |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Kỹ thuật y học (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký, người tham gia chính đề tài cấp cơ sở. |
KTY (hạng III): 9 năm |
III |
V.08.07.18 |
ĐH KT y học |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo (KTY) |
KTY (hạng IV) 2 năm (KTYTCĐ) 3 năm (KTYTC) |
|
IV |
V.08.07.19 |
KTY TC trở lên |
Bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo (KTY) |
Hạng |
Mã số |
Tiêu chuẩn trình độ (Bằng cấp) |
Tiêu chuẩn năng lực chuyên môn |
||||
Chuyên ngành |
Ngoại ngữ |
Tin học |
Chứng chỉ bồi dưỡng |
NCKH |
Thời gian giữ CDNN |
||
I |
V.08.08.20 |
CK II TS dược học |
Bậc 4 (B2) |
Cơ bản |
Dược sĩ cao cấp (hạng I) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký, người tham gia chính đề tài cấp Bộ. Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS |
DS chính (hạng II): 6 năm |
II |
V.08.08.21 |
CK I ThS dược học |
Bậc 3 (B1) |
Cơ bản |
Dược sĩ chính (hạng II) |
Chủ nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở |
DS (hạng III): 9 năm (CK I, ThS) 6 năm (CK II, TS, BS nội trú) |
III |
V.08.08.22 |
Dược ĐH |
Bậc 2 (A2) |
Cơ bản |
DS (hạng IV): 2 năm (DSCĐ) 3 năm (DSTC) |
||
IV |
V.08.08.22 |
Dược TC |
Bậc 1 (A1) |
Cơ bản |
Về tiêu chuẩn, điều kiện chung phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/ 9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và các điều kiện sau đây:
Viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Bác sĩ cao cấp (hạng I), Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I), Y tế công cộng cao cấp (hạng I), Dược sĩ cao cấp (hạng I) phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện chung nêu trên và trong thời gian giữ chức danh nghề nghiệp hạng II đạt một trong các thành tích, kết quả hoạt động như sau:
Viên chức dự xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Bác sĩ chính (hạng II), Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II), Y tế công cộng chính (hạng II), Dược sĩ chính (hạng II), Điều dưỡng hạng II, Hộ sinh hạng II, Kỹ thuật y hạng II, Dinh dưỡng hạng II, Dân số viên hạng II phải đáp ứng các tiêu chuẩn, điều kiện chung và trong thời gian giữ chức danh nghề nghiệp hạng III đạt một trong các thành tích, kết quả hoạt động như sau:
Quy định chức danh nghề nghiệp trong ngành y tế không chỉ giúp xác định rõ ràng quyền lợi, trách nhiệm của từng cá nhân trong hệ thống y tế mà còn tạo ra một khuôn khổ để phát triển và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ y tế. Việc tuân thủ các quy định này là điều kiện tiên quyết để nâng cao hiệu quả công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng, đồng thời cũng là nền tảng để xây dựng một hệ thống y tế chuyên nghiệp, phát triển bền vững.