Ngành Y tiếng anh là gì? Các loại từ vựng ngành Y tiếng Anh

Ngành Y tiếng anh là gì? Các loại từ vựng ngành Y tiếng Anh

06/07/2024

Người đăng : Nguyễn Bá Trung

Giỏi tiếng Anh chuyên ngành Y sẽ đem lại cho bạn nhiều cơ hội việc làm rộng mở với mức thu nhập hấp dẫn. Theo đó, ngành Y tiếng Anh là gì và bí quyết học tiếng Anh ngành Y như thế nào sẽ được chia sẻ trong bài viết dưới đây.

Ngành Y tiếng Anh là gì? Vai trò tiếng Anh ngành Y

Nếu bạn đang thắc mắc ngành Y tiếng Anh là gì và vai trò của ngôn ngữ này trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, hãy tham khảo nội dung dưới đây:

Khái niệm ngành Y tiếng Anh là gì?

Ngành Y trong tiếng Anh là Medicine hay Health Sciences. Ngành học này có nhiệm vụ nghiên cứu, giảng dạy, đào tạo các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực y tế.

Vai trò tiếng Anh ngành Y trong thực tiễn

Tiếng Anh là yếu tố quan trọng cần có khi làm việc trong bất cứ ngành nghề nào, đặc biệt ở lĩnh vực Y khoa. Vai trò của tiếng Anh ngành Y như sau:

  • Đem lại cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế nơi hội tụ nhiều chuyên gia giỏi đến từ nhiều quốc gia khác nhau.
  • Dễ dàng giao tiếp với bệnh nhân, đồng nghiệp nước ngoài mang lại nhiều kiến thức, kinh nghiệm cho người làm nghề Y.
  • Có thể nghiên cứu được những tài liệu Y khoa nước ngoài, góp phần nâng cao tay nghề của bạn.
  • Hiểu rõ các trang thiết bị, công nghệ tiên tiến đến từ nhiều quốc gia để áp dụng vào quy trình khám, chữa bệnh nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ y tế.
  • Tham dự vào các hội thảo Y khoa Quốc tế để xây dựng các mối quan hệ trong công việc, nâng cao danh tiếng và uy tín của người làm nghề Y.
  • Cơ hội du học ở những tổ chức đào tạo Y khoa hàng đầu thế giới tạo cơ hội định cư ở nước ngoài sau khi ra trường lớn.
Tiếng Anh mang đến cho các bạn làm việc trong ngành Y cơ hội thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp

Tiếng Anh mang đến cho các bạn làm việc trong ngành Y cơ hội thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp

Các loại từ vựng ngành Y tiếng Anh

Nắm rõ các từ vựng ngành Y tiếng Anh sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế khi theo đuổi lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Một số từ vựng chuyên ngành Y mà các bạn nên biết gồm:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y học về các chuyên khoa

Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về các chuyên khoa trong bệnh viện:

STT

Các chuyên khoa ngành Y

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

General Surgery Dept.

/ˈdʒenɹəl ˈsɜːdʒɹi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa ngoại tổng quát

2

Pediatrics Dept.

/pɪdiˈætriks ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa nhi

3

Obstetrics & Gynaecology Dept.

/əbˈstɛtriks ænd ˌgaɪnəˈkɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa phụ sản

4

Ear – Nose – Throat Dept.

/ɪər noʊz ˈθroʊt ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa tai – mũi – họng

5

Ophthalmology Dept.

/ˌɑːfθælˈmɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa mắt

6

Pharmacy Dept.

/ˈfɑːrməsi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa dược

7

Diagnostic imaging department

/ˌdaɪɡnɑːstɪk ˈɪmədʒɪŋ dɪˈpɑːt.mənt/

Khoa chẩn đoán hình ảnh

8

Nutrition Dept.

/nuˈtrɪʃən ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa dinh dưỡng

9

Physical therapy Dept.

/ˈfɪzɪkəl ˈθerəpi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa vật lý trị liệu

10

Trauma – Orthopedics Dept.

/ˈtrɔːmə ɔːrθəˈpɛdɪks ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa chấn thương chỉnh hình

11

Dermatology Dept.

/ˌdɜːmətɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa da liễu

12

Hematology Dept.

/hɪmətɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa huyết học

13

Oncology Dept.

/ˌɑːŋkɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa ung thư

14

Immunology Dept.

/ɪˌmjʊnɑlədʒi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa miễn dịch

15

Endoscopy Dept.

/ɪnˈdɑːskəpi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa nội soi

16

Mortuary

/ˈmɔːrtʃueri/

Nhà xác

17

Operation Theatre

/ɑːpəˈreɪʃən ˈθi.ətər/

Phòng phẫu thuật

18

Oral and MaxilloFacial Dept.

/ˈɔːrəl ænd mækˌsɪloʊˈfeɪʃəl ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa răng hàm mặt

19

Cosmetic Surgery dept

/kɑːsmɛtɪk ˈsɜːdʒɹi ˈdɪpɑːt.mənt/

Khoa phẫu thuật thẩm mỹ

Từ vựng tiếng Anh về các bệnh và thuốc chữa bệnh

Những từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh phổ biến của ngành Y học gồm:

STT

Tên các loại bệnh bằng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Cough

/kɑːf/

Ho

2

Cold

/koʊld/

Cảm lạnh

3

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

4

Headache

/ˈhedˌeɪk/

Nhức đầu

5

Stomachache

/ˈstɑːməˌeɪk/

Đau dạ dày

6

Sore throat

/soʊr ˈθroʊt/

Đau họng

7

Backache

/ˈbækeɪk/

Đau lưng

8

Runny nose

/ˈrʌni noʊz/

Sổ mũi

9

Diarrhea

/ˌdaɪ.əˈriːə/

Tiêu chảy

10

Nausea

/ˈnɔː.zi.ə/

Buồn nôn

11

Allergy

/ˈæl.ə.dʒi/

Dị ứng

12

Acne

/ˈæk.ni/

Mụn trứng cá

13

Rash

/ræʃ/

Phát ban

14

Earache

/ˈiːrˌeɪk/

Đau tai

15

Constipation

/kən.stɪ.ˈpeɪ.ʃən/

Táo bón

16

Infection

/ɪnˈfek.ʃən/

Nhiễm trùng

17

Insomnia

/ɪnˈsɒm.ni.ə/

Mất ngủ

18

High blood pressure

/haɪ ˈblʌd ˈprɛʃər/

Cao huyết áp

19

Depression

/dɪˈprɛʃ.ən/

Trầm cảm

20

Sprain

/spreɪn/

Bong gân

21

Inflammation

/ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/

Bị viêm

22

Burn

/bɜːrn/

Bỏng

23

Cut

/kʌt/

Vết cắt

24

Wound

/wuːnd/

Vết thương

25

Bruise

/bruːz/

Vết bầm tím

26

Fever

/ˈfiːvər/

Sốt

27

Vomiting

/ˈvɑː.mɪ.tɪŋ/

Nôn mửa

28

Diarrhea

/ˌdaɪ.əˈriːə/

Tiêu chảy

29

Asthma

/ˈæz.mə/

Hen suyễn

30

Diabetes

/daɪ.əˈbiː.tiːz/

Bệnh tiểu đường

31

Covid-19

/ˌkoʊvɪd naɪnˈtiːn/

Bệnh Covid

Một số từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc chữa bệnh như:

STT

Các loại thuốc chữa bệnh

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Paracetamol (acetaminophen)

/ˌpærəsɪtəˈmɑːl,ˌeɪsiˌtəməˈnoʊfɪn/

Thuốc giảm đau, hạ sốt

2

Cough mixture

/ˈkɑːf ˈmɪkʃtʃər/

Thuốc ho dạng nước

3

Indigestion remedies

/ˌɪndɪˈdʒɛstʃən ˈremɪdiz/

Thuốc trị rối loạn tiêu hóa

4

Allergy medication

/ˈælədʒi medɪˈkeɪʃən/

Thuốc dị ứng

5

Cold and flu medication

/koʊld ænd flu medɪˈkeɪʃən/

Thuốc cảm cúm

6

Pain relievers

/ˈpeɪn rɪˈliːvərz/

Thuốc giảm đau

7

Antibiotics

/ˌæntɪbaɪˈɑːtɪks/

Thuốc kháng sinh

8

Nasal decongestants

/ˈneɪzəl diːkɑːndʒəstənts/

Thuốc thông mũi

9

Diarrhea medication

/ˌdaɪ.əˈriːə medɪˈkeɪʃən/

Thuốc tiêu chảy

10

Vitamin supplements

/ˈvaɪtəmɪn ˈsʌplimənts/

Thực phẩm chức năng vitamin

11

Eye drops

/ˈaɪ drɑːps/

Thuốc nhỏ mắt

12

First aid kit

/ˈfɜːrst eɪd kɪt/

Hộp sơ cứu

13

Sunscreen

/ˈsʌnˌskriːn/

Kem chống nắng

14

Bandages

/ˈbændɪdʒiz/

Băng gạc

15

Antiseptic

/ˌæntɪˈsɛptɪk/

Thuốc sát trùng

16

Aspirin

/ˈæspɪrɪn/

Thuốc giảm đau, hạ sốt

17

Sleeping tablets

/ˈsliːpɪŋ ˈtæbləts/

Thuốc an thần

18

Emergency contraception

/ɪˈmɜːdʒənsi kənˈtrəpʃən/

Thuốc tránh thai khẩn cấp

19

Syrup

/ˈsɪrəp/

Si rô

20

Vitamin pills

/ˈvaɪtəmɪn pɪlz/

Vitamin dạng viên

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y về cơ sở vật chất khám, chữa bệnh

Các từ vựng tiếng Anh về vật tư, thiết bị trong ngành Y thường dùng:

STT

Từ vựng tiếng Anh về vật tư Y tế

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Bandage

/ˈbændɪdʒ/

Băng bó

2

Band-aid

/ˈbændˌeɪd/

Băng cá nhân

3

First aid kit

/ˈfɜːrst eɪd kɪt/

Bộ sơ cứu

4

Thermometer

/θəˈmɑːmətər/

Nhiệt kế

5

Blood pressure monitor

/ˈblʌd ˈprɛʃər ˈmɑːnɪtər/

Máy đo huyết áp

6

Cotton balls

/ˈkɑːtən bɔːlz/

Bông gòn

7

Scissors

/ˈsɪzərz/

Cây kéo

8

Stethoscope

/ˈsteθəskoup/

Ống nghe

9

Scalpel

/ˈskælpl/

Dao mổ

10

Syringe

/ˈsɪrɪndʒ/

Ống tiêm

11

Needle

/ˈniːdl/

Kim tiêm

12

Glove

/glʌv/

Găng tay

13

Mask

/mɑːsk/

Khẩu trang

14

Gauze

/ɡɔːz/

Gạc y tế

15

Bandage scissors

/ˈbændɪdʒ ˈsɪzərz/

Kéo cắt băng

16

Alcohol swabs

/ˈæl.kə.hɑːl ˈswɑːbz/

Miếng bông tẩm cồn

17

Antiseptic solution

/ˌæntɪˈsɛp.tɪk səˈluːʃən/

Dung dịch sát khuẩn

18

Pain reliever

/ˈpeɪn rɪˈliːvər/

Thuốc giảm đau

19

Antibiotic ointment

/ˌæntɪbaɪˈɑːtɪk ˈointmənt/

Thuốc mỡ kháng sinh

20

Bandages

/ˈbændɪdʒiz/

Băng gạc

21

Tourniquet

/ˈtʊər.nɪ.kɛt/

Garrot

22

Cannula

/kæn.jʊ.lə/

Ống thông

23

Catheter

/ˈkæθ.ɪ.tər/

Ống thông

24

Intravenous (IV) line

/ˌɪntrəˈviːnəs (aɪ.viː) laɪn/

Dây truyền tĩnh mạch

25

Oxygen mask

/ˈɑːksɪ.dʒən ˈmɑːsk/

Mặt nạ oxy

26

Defibrillator

/dɪ.fi.brɪ.ˈleɪ.tər/

Máy khử rung tim

27

Resuscitator

/rɪ.ˈsʌs.ɪˌteɪ.tər/

Máy hồi sức

28

Stretcher

/ˈstretʃər/

Băng ca

29

Wheelchair

/ˈwiːlˌtʃeər/

Xe lăn

30

Crutch

/krʌtʃ/

Nạng

Các từ vựng tiếng Anh về những phòng ban trong bệnh viện:

STT

Các loại phòng trong bệnh viện

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Waiting room

/ˈweɪtɪŋ rʊm/

Phòng chờ

2

Consulting room

/kənˈsʌltɪŋ rʊm/

Phòng khám

3

Admissions and discharge office

/ədˈmɪʃn ænd ˈdɪs.tʃɑːrdʒ ˈɑːfɪs/

Phòng tiếp nhận bệnh nhân

4

Dispensary

/ˈdɪspən.seri/

Phòng phát thuốc

5

Laboratory

/ˈlæb.rə.tɔːri/

Phòng xét nghiệm

6

Surgery Room

/ˈsɜːdʒəri rʊm/

Phòng mổ

7

Recovery Room

/rɪˈkʌv.əri rʊm/

Phòng hậu phẫu

8

Preoperative Room

/priːˈɑːpər.ətɪv rʊm/

Phòng tiền phẫu

9

Medical records department

/ˈmed.ɪ.kəl ˈrek.ɔːrdz dɪˈpɑːrt.mənt/

Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

10

Central sterile supply department (CSSD)

/ˈsen.trəl ˈster.əl səˈplaɪ dɪˈpɑːrt.mənt (siː.es.ˈdiː)/

Phòng tiệt trùng

11

Housekeeping

/ˈhaʊs.kiːpɪŋ/

Phòng tạp vụ

12

Isolation ward

/ˌaɪ.səˈleɪ.ʃən ˈwɔːrd/

Phòng cách ly

Thu nhập, cơ hội việc làm người giỏi tiếng Anh chuyên ngành Y

Nếu bạn nắm vững kiến thức tiếng Anh chuyên ngành sẽ có được cơ hội việc làm và thu nhập như sau:

Cơ hội việc làm của người giỏi tiếng Anh chuyên ngành Y

Người học Y giỏi tiếng Anh có cơ hội mở rộng nghề nghiệp mở rộng trong và ngoài nước. Bạn có thể làm việc ở các bệnh viện, phòng khám, công ty dược hay tham gia vào những dự án y tế đa quốc gia. Yếu tố tiếng Anh góp phần tăng khả năng trúng tuyển cho các bạn, dễ dàng tương tác với đồng nghiệp, bạn bè quốc tế.

Mức thu nhập của người giỏi tiếng Anh chuyên ngành Y

Người làm việc trong ngành Y có mức thu nhập cao từ 6 – 12 triệu đồng/tháng tại các cơ sở y tế trong nước. Đối với những người có trình độ tiếng Anh giỏi, kiến thức chuyên môn vững vàng có thể chọn làm việc ở những bệnh viện, phòng khám quốc tế hay các cơ sở y tế nước ngoài với lương ngành Y hấp dẫn lên tới 900 triệu – 2 tỷ đồng/năm.

Cách học tiếng Anh ngành Y hiệu quả

Nếu trình độ tiếng Anh của bạn chưa tốt, hãy cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình bằng những cách sau:

Cần xây dựng cho bản thân lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Y phù hợp với mình

Cần xây dựng cho bản thân lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Y phù hợp với mình

  • Có lộ trình học tiếng Anh chuyên ngành Y cụ thể cho bản thân.
  • Nắm vững những kiến thức cơ bản của ngành Y sẽ giúp bạn không phải bỡ ngỡ quá nhiều khi học tiếng Anh chuyên ngành.
  • Có được cho mình phương pháp đọc và dịch phù hợp để cải thiện khả năng đọc, hiểu của bản thân.
  • Thường xuyên trau dồi kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho bản thân sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.
  • Chú trọng học đi đôi với hành và vận dụng vào thực tiễn bằng cách thường xuyên giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp.
  • Tham gia vào những nhóm, câu lạc bộ tiếng Anh để được học hỏi, trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cho bản thân.

Trên đây là những chia sẻ của Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP.HCM về thắc mắc ngành Y tiếng Anh là gì. Theo đó, tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng với lĩnh vực chăm sóc sức khỏe mang đến cơ hội nghề nghiệp thăng tiếng trong tương lai cùng mức lương ổn định, hấp dẫn.

5/5 - (1 bình chọn)
0/5 (0 Reviews)
tin cùng chuyên mục
Ngành Y khối D08 có xét tuyển không? Tiềm năng như thế nào? Ngành Y khối D08 có hay không? Gồm trường Đại học nào đào tạo Y Dược xét tuyển khối D08? Tìm hiểu thông tin việc thi ngành Y khối D08. Các ngày lễ của ngành Y tế có nghĩa gì với cán bộ nhân viên? Các ngày lễ của ngành Y tế được đặt ra để tôn vinh sự cống hiến không biết mệt mỏi của những người hoạt động trong ngành này. Ngành Y có xét đánh giá năng lực không? Có những lợi thế gì? Ngành Y có xét đánh giá năng lực không? Đây là thắc mắc của rất nhiều thí sinh có dự định xét tuyển ngành Y vào mỗi mùa tuyển sinh. Sinh viên ngành Y đi thực tập có lương không? Giải đáp thông tin Sinh viên ngành Y đi thực tập có lương không? Đây là thắc mắc của rất nhiều sinh viên đang chuẩn bị bước vào giai đoạn thực tập. Vị trí việc làm và lương theo vị trí việc làm ngành y tế mới nhất Lương theo vị trí việc làm ngành Y tế ngày càng nhiều người quan tâm, bởi ngành Y tế đóng vai trò trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Ngành Y Dược khối C xét tuyển không? Lợi thế học Y Dược khối C Ngành Y Dược khối C xét tuyển được không? Danh sách các trường xét tuyển khối C ngành Y Dược các bạn có thể tham khảo. Dược học và hóa dược là gì? So sánh điểm khác nhau thế nào? Dược học và Hóa dược khác nhau như thế nào? Hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây để có thể lựa và đăng ký theo học cho phù hợp. Thách thức ngành Y dược đối mặt là gì? Hệ quả kèm theo là gì? Thách thức ngành Y Dược gặp phải là gì? Bởi ngành Y Dược đang trong giai đoạn phát triển mạnh nhưng vẫn còn phải đối đầu nhiều khó khăn. Ngành dược khối A00 gồm ngành và trường nào xét tuyển? Ngành Dược khối A00 để có định hướng cụ thể cho tương lai của bạn. Vậy khối A00 có xét tuyển ngành Dược được không?