Điều Dưỡng tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh nghề Điều dưỡng
Điều Dưỡng tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh nghề Điều dưỡng
03/08/2024
Lượt xem:687
Người đăng : Nguyễn Bá Trung
Điều dưỡng là ngành học được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2024. Trong quá trình tìm hiểu về ngành học này, nhiều bạn sẽ thắc mắc Điều dưỡng tiếng Anh là gì. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp mối quan tâm của mình và có thêm nhiều từ vựng hay trong các giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng.
Điều dưỡng tiếng Anh là gì? Nghĩa từ Điều dưỡng trong tiếng Anh
Nắm rõ khái niệm Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì sẽ đem lại cho người Điều dưỡng viên nhiều lợi ích trong nghề nghiệp:
Khái niệm ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì?
Khái niệm Điều dưỡng trong tiếng Anh là Nurse, phiên âm theo tiếng Anh – Mỹ là /nɝːs/, với tiếng Anh – Anh là /nɜːs/. Theo từ điển Cambridge, cụm từ này được giải nghĩa như sau:
(n) a person whose job is to care for people who are ill or injured, especially in a hospital.
(n) a woman employed to take care of a young child or children
(v) to care for a person or an animal while they are ill.
(v) to spend a lot of time taking care of something as it grows or develops.
(v) If you nurse an illness or injury, you rest until it gets better.
(v) to hold a small child in your arms as a way of making them feel better.
(v) When a woman nurses a baby, she feeds it with milk from her breasts.
(v) to have a strong feeling or an emotion for a long time.
(v) to hold a drink for a long time without drinking it.
Nghĩa từ Điều dưỡng trong tiếng Anh
Điều dưỡng trong tiếng Anh là danh từ để chỉ những người làm nhiệm vụ chăm sóc, hỗ trợ trẻ em, người già, người bệnh. Vị trí làm việc của họ tại các bệnh viện, viện dưỡng lão,… Nghề nghiệp được công nhận trên toàn thế giới là Điều dưỡng viên.
Trong tiếng Anh, Điều dưỡng viên được gọi là “Nurse” hay đầy đủ hơn là “Nurse staff”. Tại nhiều người phương Tây, cụm từ này có nghĩa là Y tá còn ở Việt Nam thì đây là 2 công việc hoàn toàn khác nhau. Bên cạnh đó, tầng nghĩa thứ hai của Điều dưỡng trong tiếng Anh cũng gần với “take care of” hay “feed”, dịch nghĩa tiếng Việt là chăm sóc. Công việc này có nhiệm vụ quan tâm, hỗ trợ và giúp đỡ một đối tượng cụ thể nào khác trên phương diện tâm lý hay sức khỏe.
Điều dưỡng tiếng Anh có ý nghĩa gì trong cuộc sống?
Người Điều dưỡng có trình độ tiếng Anh giỏi đem lại cơ hội nghề nghiệp mở rộng, dễ dàng phát triển kiến thức chuyên môn và gia tăng thu nhập cho bản thân mình. Cụ thể ý nghĩa của Điều dưỡng tiếng Anh trong cuộc sống như sau:
Đối với sinh viên ngành Điều dưỡng
Các kiến thức Điều dưỡng cơ bản thường có nhiều từ vựng bằng tiếng Anh. Một số kiến thức chuyên sâu, hữu ích thường không được dịch ra tiếng Việt hoặc dịch không sát ý nghĩa.
Tiếng Anh mở ra cơ hội việc làm rộng mở cho các sinh viên ngành Điều dưỡng
Đọc sách tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng là cách đơn giản để tiếp thu kiến thức mới, chuẩn về công việc Điều dưỡng. Hiểu rõ Điều dưỡng tiếng Anh là gì và thành thạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ mở ra cho các bạn sinh viên cơ hội ứng tuyển vào những bệnh viện, cơ sở y tế quốc tế chuyên phục vụ những người nước ngoài.
Đối với các Điều dưỡng viên đang công tác tại các cơ sở Y tế
Tiếng Anh là ngôn ngữ chung trên toàn thế giới. Hiện nay, có rất nhiều quốc gia đang sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ thương mại, giao tiếp. Nắm rõ Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì cùng những kỹ năng cơ bản sẽ giúp Điều dưỡng viên phát triển tốt khả năng của bản thân. Không chỉ như vậy, ngoại ngữ còn tăng khả năng tư duy, xử lý vấn đề khi chăm sóc người bệnh là người nước ngoài.
Từ vựng ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì? Có mấy loại?
Khi đã nắm rõ ngành Điều dưỡng tiếng Anh là gì, bạn nên tham khảo một số từ vựng phổ biến trong lĩnh vực này:
Từ vựng Điều dưỡng trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng Điều dưỡng trong tiếng Anh là các từ vựng có liên quan trực tiếp đến ngành Điều dưỡng. Những từ vựng này gồm các từ vựng thông thường và từ vựng trong chuyên ngành để việc học tập trở nên hiệu quả hơn.
Các loại từ vựng trong tiếng Anh Điều dưỡng
Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Anh ngành Điều dưỡng phổ biến sau đây:
Từ vựng về các vị trí làm việc, chuyên khoa Điều dưỡng
Surgery: ngoại khoa
Internal medicine: nội khoa
Neurosurgery: ngoại thần kinh
Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
Nuclear medicine: y học hạt nhân
Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
Allergy: dị ứng học
An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
Andrology: nam khoa
Cardiology: khoa tim
Dermatology: chuyên khoa da liễu
Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
Endocrinology: khoa nội tiết
Epidemiology: khoa dịch tễ học
Gastroenterology: khoa tiêu hóa
Geriatrics: lão khoa.
Gyn(a)ecology: phụ khoa
H(a)ematology: khoa huyết học
Immunology: miễn dịch học
Nephrology: thận học
Neurology: khoa thần kinh
Odontology: khoa răng
Oncology: ung thư học
Ophthalmology: khoa mắt
Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
Traumatology: khoa chấn thương
Urology: niệu khoa
Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
Từ vựng liên quan đến công việc Điều dưỡng
Taking care of paperwork: lo thủ tục giấy tờ (thủ tục nhập viện, xuất viện, phẫu thuật)
Diagnose patients: Chẩn đoán bệnh nhân
Provide advice : đưa ra lời khuyên, tư vấn
Follow-up care: theo dõi, chăm sóc
Head nurse: điều dưỡng, y tá trưởng
Nursing home: nhà dưỡng lão
Sanatorium: viện điều dưỡng
Dedication : sự cống hiến
A highly specialized profession: công việc chuyên môn cao
Public health: sức khỏe cộng đồng
Băng: Bandage
Bắt mạch: To feel the pulse
Cấp cứu: First-aid
Chiếu điện: X-ray
Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
Điều trị: To treat, treatment
Khám bệnh: To examine
Huyết áp: Blood pressure
Ngất: To faint, to lose consciousness
Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
Từ vựng liên quan đến bệnh tật
Bệnh: Disease, sickness, illness
Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
Bệnh bạch hầu: Diphtheria
Bệnh dịch: Epidemic, plague
Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
Bệnh kiết lỵ: Dystrex
Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough
Bệnh ngoài da: Skin disease (Da liễu)
Bệnh hạ cam, săng: Chancre
Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
Bệnh tràng nhạc: Scrofula
Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
Bệnh cúm: Influenza, flu
Bệnh đái đường: Diabetes
Bệnh đau dạ dày: Stomachache
Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
Rèn luyện khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của mình thường xuyên.
Tham khảo tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh để có thêm kiến thức và từ vựng cho bản thân.
Học Điều dưỡng ở đâu tốt hiện nay?
Tùy theo năng lực học tập của mỗi người để lựa chọn nơi học Điều dưỡng tốt nhất cho bạn. Những thí sinh có trình độ học vấn Xuất sắc – Giỏi có thể tham khảo ngành Điều dưỡng tại các trường Đại học top đầu về ngành Y như Đại học Y Dược TPHCM, Đại học Y Hà Nội, Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Đại học Y Dược Huế,…
Các thí sinh có học lực Trung Bình – Khá nên chọn những trường vừa sức với mình như Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch. Đây là môi trường rèn luyện tiếng Anh lý tưởng dành cho các bạn sinh viên. Không chỉ như vậy, chương trình đào tạo hợp lý với thời lượng thực hành lên tới 70% cùng đội ngũ giảng viên giỏi, tận tâm.
Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch là ngôi trường đào tạo Điều dưỡng chất lượng
Hiện nay, mức học phí tại Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch là 1.200.000 đồng/tháng với thời gian học của hệ Điều dưỡng Cao đẳng là 3 năm. Thời gian học tập này ngắn hơn so với 5 năm của chương trình Điều dưỡng Đại học hệ Chính quy.
Trên đây là những thông tin chia sẻ chi tiết về khái niệm Điều dưỡng tiếng Anh là gì được Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch nêu rõ trong bài viết này. Theo đó, tiếng Anh là yếu tố quan trọng để người Điều dưỡng viên rèn luyện, tăng cơ hội nghề nghiệp và nâng mức thu nhập của mình.