13/10/2025
Người đăng : Nguyễn Bá TrungĐạt 26 điểm khối B00 nên chọn trường nào để tăng cơ hội trúng tuyển? Trong bối cảnh điểm chuẩn các năm gần đây liên tục biến động, việc lựa chọn đúng trường, đúng ngành là yếu tố then. Cùng khám phá ngay những gợi ý quan trọng sau đâu để đưa ra lựa chọn chính xác nhất!
Mục lục
Với 26 điểm khối B00, các bạn sĩ tử đang ở mức điểm khá so với phổ điểm trung bình của kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là điểm số không quá “đỉnh”, nhưng đủ để tiếp cận nhiều ngành học hấp dẫn. Vậy 26 điểm khối B00 đang mở ra những cánh cửa nào và có tiềm ẩn rủi ro gì mà các bạn cần thận trọng?
Cơ hội và thách thức với 26 điểm khối B00
Theo phổ điểm những năm gần đây, mức điểm trung bình khối B00 thường dao động khoảng 19 – 21 điểm. Do đó, với 26 điểm nằm trong top khá, các bạn có lợi thế rõ rệt để cạnh tranh ở nhiều ngành đào tạo như Điều dưỡng, Y học cổ truyền, Công nghệ sinh học hay Kỹ thuật môi trường,…
Bên cạnh đó, nếu các bạn sĩ tử thuộc diện ưu tiên khu vực hoặc đối tượng, điểm cộng thêm sẽ giúp nâng tổng điểm xét tuyển lên mức cao hơn, tăng khả năng đậu vào các trường Đại học “TOP”. Mức 26 điểm này cũng cho phép thí sinh linh hoạt sắp xếp nguyện vọng từ những ngành có điểm chuẩn cao đến những ngành “dễ thở” hơn, giúp tối đa hóa cơ hội trúng tuyển.
Tuy nhiên, 26 điểm cũng đặt ra không ít thách thức đối với thí sinh khi nhiều ngành “hot” như Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt hay Dược học tại các trường đầu ngành thường yêu cầu điểm chuẩn trên 27.
Ngoài ra, điểm chuẩn mỗi năm có thể biến động do nhiều yếu tố như độ khó đề thi hay số lượng thí sinh đăng ký, khiến việc dự đoán chính xác trở nên khó khăn. Nếu không có chiến lược xếp nguyện vọng hợp lý hoặc thiếu thông tin về ngành học thí sinh có thể gặp rủi ro trượt.
Khi đạt 26 điểm khối B00 là một lợi thế tốt để các bạn bắt đầu hành trình chọn trường và ngành học phù hợp. Tuy nhiên, để quyết định chính xác, các bạn cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng, không chỉ dừng lại ở điểm số. Dưới đây là những tiêu chí giúp các bạn sĩ tử lựa chọn thông minh, đảm bảo cơ hội trúng tuyển cao và phù hợp với bản thân.
Trước tiên, các bạn sĩ tử nên xác định ngành học mà mình yêu thích và phù hợp với khả năng học tập của bản thân. Khối B00 không chỉ dành cho nhóm ngành Y dược mà còn có nhiều ngành khác như Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Sư phạm Sinh học hay Công nghệ thực phẩm,…
Hãy ưu tiên những ngành vừa phù hợp đam mê, vừa có tiềm năng việc làm tốt, chọn ngành phù hợp giúp các bạn học tập hiệu quả và có định hướng nghề nghiệp rõ ràng sau này.
Điểm chuẩn qua các năm là căn cứ quan trọng để đánh giá khả năng trúng tuyển. Các bạn sĩ tử nên nghiên cứu điểm chuẩn của các trường và ngành mong muốn trong ít nhất 2 – 3 năm gần đây để có cái nhìn tổng quan.
Với 26 điểm, hãy ưu tiên lựa chọn những trường, ngành có điểm chuẩn tương đương hoặc thấp hơn để tăng cơ hội đậu.
Bên cạnh điểm chuẩn, chi phí học tập cũng là yếu tố cần lưu ý. Mỗi trường, ngành có mức học phí và điều kiện cơ sở vật chất khác nhau. Ngoài ra, môi trường học tập, chất lượng giảng viên và cơ hội thực hành cũng ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm và kết quả học tập của các bạn. Hãy chọn nơi phù hợp với điều kiện tài chính và kỳ vọng của bản thân.
Cuối cùng, khi đăng ký nguyện vọng, các bạn sĩ tử nên phân bổ hợp lý giữa các nguyện vọng “mạnh”, “vừa sức” và “dự phòng”. Điều này giúp các bạn tối ưu hóa cơ hội trúng tuyển, tránh rủi ro bị loại hoàn toàn.
Nguyện vọng “mạnh” là những trường ngành có điểm chuẩn gần hoặc bằng 26 điểm, nguyện vọng “vừa sức” và “dự phòng” là những lựa chọn an toàn hơn với điểm chuẩn thấp hơn.
Với 26 điểm khối B00, các bạn sĩ tử có nhiều lựa chọn trường Đại học phù hợp trên cả nước. Tuy nhiên, mỗi khu vực sẽ có những trường và ngành đào tạo nổi bật với mức điểm chuẩn phù hợp, thuận tiện cho việc học tập và sinh hoạt.
26 điểm khối B00 nên chọn trường nào là phù hợp?
Dưới đây là danh sách các trường tiêu biểu tại ba miền Bắc, Trung, Nam mà các bạn có thể tham khảo khi lên kế hoạch đăng ký nguyện vọng.
Khu vực miền Bắc nổi bật với nhiều trường Đại học đào tạo ngành khối B00 có chất lượng tốt, mức điểm chuẩn phù hợp với 26 điểm. Các trường này không chỉ có chương trình đào tạo đa dạng mà còn sở hữu môi trường học tập hiện đại, cơ sở vật chất tốt.
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
1 | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | · Kỹ thuật Y sinh;
· Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến); · Kỹ thuật Hoá học; · Kỹ thuật Thực phẩm. |
15 | Trường Đại học Y tế công cộng | · Khoa học dữ liệu;
· Dinh dưỡng; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng; · Y tế công cộng. |
2 | Trường Đại học Y Hà Nội | · Y khoa;
· Tâm lý học; · Y học cổ truyền; · Kỹ thuật phục hình răng; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Khúc xạ nhãn khoa. |
16 | Trường Đại học Thăng Long | · Điều dưỡng. |
3 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | · Sư phạm Sinh học;
· Hóa học; · Công nghệ sinh học. |
17 | Trường Đại học Thủy Lợi | · Kỹ thuật hóa học;
· Công nghệ sinh học. |
4 | Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội | · Công nghệ nông nghiệp;
· Công nghệ sinh học. |
18 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | · Thú y;
· Chăn nuôi thú y – Thủy sản; · Nông nghiệp và Cảnh quan; · Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu; · Công nghệ thực phẩm và Chế biến; · Khoa học Môi trường; · Sư phạm Công nghệ. |
5 | Trường Đại học Giao Thông Vận Tải | · Kỹ thuật môi trường. | 19 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội | · Vật lý học;
· Khoa học vật liệu; · Công nghệ kỹ thuật hạt nhân; · Hoá học; · Công nghệ kỹ thuật hoá học; · Sinh học; · Công nghệ sinh học; · Địa lý tự nhiên; · Quản lý đất đai; · Khoa học môi trường; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Khí tượng và khí hậu học; · Hải dương học; · Địa chất học; · Quản lý tài nguyên và môi trường; · Hoá dược; · Sinh dược học; · Môi trường, sức khỏe và an toàn; · Khoa học thông tin địa không gian; · Tài nguyên và môi trường nước; · Kỹ thuật điện tử và tin học; · Quản lý phát triển đô thị và bất động sản; · Khoa học và công nghệ thực phẩm; · Công nghệ Bán dẫn. |
6 | Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | · Công nghệ kỹ thuật hóa học;
· Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Hóa dược. |
20 | Trường Đại học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội | · Sư phạm Toán học;
· Sư phạm Hoá học; · Sư phạm Sinh học; · Sư phạm Khoa học Tự nhiên; · Giáo dục Mầm non; · Giáo dục Tiểu học. |
7 | Trường Đại học Dược Hà Nội | · Công nghệ sinh học;
· Dược học. |
21 | Trường Đại học Y Dược – ĐHQG Hà Nội | · Điều dưỡng;
· Kỹ thuật Xét nghiệm Y học; · Kỹ thuật Hình ảnh Y học. |
8 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | · Y khoa;
· Y học cổ truyền; · Dược học. |
22 | Trường Đại học Mở Hà Nội | · Công nghệ sinh học;
· Công nghệ thực phẩm. |
9 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | · Khoa học dữ liệu;
· Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; · Công nghệ kỹ thuật máy tính; · Công nghệ thông tin; · Công nghệ kỹ thuật cơ khí; · Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; · Công nghệ kỹ thuật ô tô; · Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; · Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; · Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; · Công nghệ thực phẩm; · Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; · Công nghệ vật liệu dệt, may. |
23 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | · Khí tượng và khí hậu học;
· Thuỷ văn học; · Công nghệ thông tin; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; · Quản lý tài nguyên và môi trường; · Quản lý đất đai; · Quản lý tài nguyên nước; · Quản lý biển. |
10 | Trường Đại học Phenikaa | · Công nghệ sinh học;
· Khoa học y sinh; · Kỹ thuật hóa học; · Răng – Hàm – Mặt; · Kế toán; · Tài chính – Ngân hàng; · Kiểm toán; · Y học cổ truyền; · Quản lý bệnh viện; · Y khoa; · Hộ sinh; · Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo; · Chip bán dẫn và Công nghệ đóng gói; · Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Điều dưỡng; · Dược học; · Kỹ thuật phục hồi chức năng; · Kỹ thuật hình ảnh y học. |
24 | Trường Đại học Khoa học Và Công nghệ Hà Nội | · Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc;
· Hóa học; · Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano; · Khoa học Môi trường Ứng dụng; · Toán ứng dụng; · Khoa học và Công nghệ thực phẩm; · Dược học; · Khoa học và Công nghệ y khoa. |
11 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | · Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng;
· Kỹ thuật vật liệu; · Kỹ thuật Môi trường; · Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước. |
25 | Trường Đại học Mỏ Địa Chất | · Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học;
· Công nghệ kỹ thuật hóa học; · Kỹ thuật hoá học; · Kỹ thuật môi trường; · Kỹ thuật địa vật lý; · Kỹ thuật dầu khí; · Kỹ thuật khí thiên nhiên; · Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên; · Hoá dược; · Quản lý tài nguyên và môi trường; · Quản lý tài nguyên khoáng sản. |
12 | Trường Đại học Điện Lực | · Công nghệ vật liệu. | 26 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | · Công nghệ kỹ thuật môi trường;
· Y Khoa; · Dược học; · Điều dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Quản lý tài nguyên và môi trường. |
13 | Học viện Quản lý Giáo Dục | · Giáo dục học;
· Tâm lý học giáo dục. |
27 | Trường Đại học Hòa Bình | · Y khoa;
· Y học cổ truyền; · Dược học; · Điều dưỡng. |
14 | Trường Đại học Đại Nam | · Y khoa;
· Dược học; · Điều dưỡng. |
28 | Trường Đại học Đông Đô | · Thú y;
· Dược học; · Điều dưỡng; · Kỹ thuật xét nghiệm y học. |
Miền Trung có nhiều trường Đại học phù hợp với điểm số 26 khối B00, đặc biệt là các trường đào tạo ngành Công nghệ sinh học, Môi trường với mức điểm chuẩn vừa phải và cơ sở vật chất ngày càng được nâng cấp.
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
1 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | · Sư phạm Sinh học;
· Công nghệ sinh học; · Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; ; Hóa phân tích môi trường |
11 | Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | · Công nghệ sinh học;
· Kỹ thuật hóa học; · Kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Quản lý tài nguyên và môi trường. |
2 | Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | · Y khoa;
· Dược học; · Điều dưỡng nha khoa; · Điều dưỡng gây mê hồi sức; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng; · Y tế công cộng. |
12 | Trường Y Dược Đà Nẵng | · Tâm lý học;
· Y khoa; · Dược học; · Hóa dược; · Điều dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học. |
3 | Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | · Quản trị Kinh doanh;
· Tài chính – Ngân hàng; · Kế toán; · Công nghệ thông tin; · Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử; · Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; · Kỹ thuật xây dựng; · Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; · Quản lý xây dựng; · Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành; · Quản trị khách sạn. |
13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | · Công nghệ kỹ thuật hóa học;
· Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới); · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Kỹ thuật thực phẩm. |
4 | Trường Đại học Duy Tân | · Công nghệ Sinh học;
· Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; · Kỹ thuật Y sinh; · Công nghệ Thực phẩm; · Y khoa; · Dược; · Điều dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật Xét nghiệm Y học; · Quản lý Tài nguyên & Môi trường. |
14 | Trường Đại học Đông Á | · Công nghệ thực phẩm;
· Nông nghiệp; · Thú y; · Y khoa; · Dược học; · Điều dưỡng; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng. |
5 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng | · Khoa học Y Sinh;
· Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano. |
15 | Trường Đại học Sư Phạm Huế | · Sư phạm Sinh học;
· Sư phạm khoa học tự nhiên; · Tâm lý học giáo dục. |
6 | Trường Đại học Y Dược Huế | · Y khoa;
· Y học dự phòng; · Y học cổ truyền; · Dược học; · Điều dưỡng; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Y tế công cộng. |
16 | Trường Đại học Khoa Học Huế | · Công nghệ sinh học;
· Hóa học; · Khoa học môi trường; · Công nghệ kỹ thuật hóa học; · Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường. |
7 | Trường Đại học Nông Lâm Huế | · Chăn nuôi;
· Khoa học cây trồng; · Bảo vệ thực vật; · Nông nghiệp công nghệ cao; · Lâm nghiệp; · Quản lý tài nguyên rừng; · Nuôi trồng thủy sản; · Bệnh học thủy sản; · Quản lý thủy sản; · Thú y. |
17 | Trường Đại học Hồng Đức | · Sư phạm Sinh học. |
8 | Trường Đại học Quảng Bình | · Sư phạm khoa học tự nhiên. | 18 | Trường Đại học Quy Nhơn | · Sư phạm Hóa học;
· Sư phạm Sinh học; · Sư phạm Khoa học tự nhiên; · Hóa học; · Công nghệ kỹ thuật hoá học; · Công nghệ thực phẩm; · Quản lý tài nguyên và môi trường; · Quản lý đất đai. |
9 | Trường Đại học Quang Trung | · Điều dưỡng;
· Y tế công cộng. |
19 | Trường Đại học Khánh Hòa | · Sinh học ứng dụng (Dược liệu);
· Hóa học (Hóa dược -Sản phẩm thiên nhiên). |
10 | Trường Đại học Tây Nguyên | · Công nghệ sinh học;
· Công nghệ sinh học Y Dược; · Công nghệ thực phẩm; · Chăn nuôi; · Khoa học cây trồng; · Bảo vệ thực vật; · Lâm sinh; · Thú y; · Y khoa; · Điều dưỡng; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Quản lý đất đai. |
20 | Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | · Y khoa;
· Dược học; · Điều dưỡng; · Y tế công cộng. |
Miền Nam có nhiều trường Đại học đào tạo ngành thuộc khối B00 với đa dạng lựa chọn, từ ngành Sức khỏe đến Công nghệ sinh học, đáp ứng nhu cầu và mức điểm 26 của nhiều thí sinh:
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
STT |
Tên trường |
Ngành nổi bật phù hợp với 26 điểm B00 |
1 | Trường Đại học Sư Phạm TPHCM | · Sinh học ứng dụng;
· Hoá học. |
12 | Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM | · Công nghệ sinh học;
· Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm; · Dược học; · Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm. |
2 | Trường Đại học Y Dược TPHCM | · Y học dự phòng;
· Y học cổ truyền; · Dược học; · Hóa dược; · Điều dưỡng; · Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng; · Kỹ thuật phục hình răng; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng; · Y tế công cộng; · Công tác xã hội. |
13 | Trường Đại học Công Thương TPHCM | · Quản trị kinh doanh thực phẩm;
· Công nghệ sinh học; · Công nghệ kỹ thuật hóa học; · Công nghệ vật liệu; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Công nghệ chế biến thủy sản; · Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; · Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực; · Khoa học chế biến món ăn; · Quản lý tài nguyên và môi trường. |
3 | Học viện Hàng không Việt Nam | · Quản trị kinh doanh;
· Kinh doanh số (Ngành: QTKD); · Marketing; · Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế); · Quản trị nhân lực; · Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT); · Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT); · Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT); · Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng); · Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng); · Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông); · Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông); · Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa); · Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa); · Kỹ thuật hàng không; · Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK); · Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK); · Quản trị dịch vụ thương mại hàng không; · Quản trị khách sạn nhà hàng; · Quản trị lữ hành; · Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay; · Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức; · Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) |
14 | Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | · Y khoa;
· Y học cổ truyền; · Dược học; · Điều dưỡng; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Kỹ thuật phục hồi chức năng; · Khúc xạ nhãn khoa; · Y tế công cộng. |
4 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM | · Sinh học;
· Công nghệ Sinh học; · Hóa học; · Khoa học Vật liệu; · Nhóm ngành Địa chất học; · Khoa học Môi trường; · Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin; · Nhóm ngành Khoa học dữ liệu; · Công nghệ kỹ thuật Hóa học; · Công nghệ Vật liệu; · Công nghệ Kỹ thuật Môi trường; · Kỹ thuật địa chất; · Quản lý tài nguyên và môi trường. |
15 | Trường Đại học Tôn Đức Thắng | · Công nghệ sinh học;
· Khoa học môi trường; · Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước); · Kỹ thuật hóa học; · Dược học; · Bảo hộ lao động. |
5 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM | · Giáo dục học;
· Tâm lý học; · Tâm lý học giáo dục. |
16 | Trường Đại học Sài Gòn | · Sư phạm Sinh học;
· Sư phạm Khoa học tự nhiên; · Quản trị kinh doanh; · Kinh doanh quốc tế; · Tài chính – Ngân hàng; · Kế toán; · Kiểm toán; · Khoa học môi trường; · Khoa học dữ liệu; · Toán ứng dụng; · Kỹ thuật phần mềm; · Trí tuệ nhân tạo; · Công nghệ thông tin; · Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; · Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Kỹ thuật điện; · Kỹ thuật điện tử – viễn thông; · Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
6 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | · Công nghệ Kỹ thuật hóa học;
· Công nghệ Kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt). |
17 | Trường Đại học Khoa học sức khỏe TPHCM | · Y học cổ truyền;
· Dược học; · Điều dưỡng. |
7 | Trường Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM | · Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)));
· Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật xây dựng); · Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học); · Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử – viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng). |
18 | Trường Đại học Nông Lâm TPHCM | · Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp;
· Công nghệ sinh học; · Khoa học môi trường; · Công nghệ kỹ thuật hóa học; · Kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Công nghệ chế biến thủy sản; · Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm; · Công nghệ chế biến lâm sản; · Chăn nuôi; · Nông học; · Bảo vệ thực vật; · Lâm học; · Lâm nghiệp đô thị; · Quản lý tài nguyên rừng; · Nuôi trồng thủy sản; · Thú y; · Quản lý Tài nguyên và Môi trường; · Tài nguyên và Du lịch Sinh thái; · Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên. |
8 | Trường Đại học Mở TPHCM | · Công nghệ sinh học;
· Công nghệ thực phẩm. |
19 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | · Tâm lý học;
· Công nghệ sinh học; · Khoa học y sinh; · Công nghệ kỹ thuật Hóa học; · Kỹ thuật Y sinh; · Vật lý Y khoa; · Công nghệ thực phẩm; · Thú y; · Y khoa; · Y học dự phòng; · Y học cổ truyền; · Dược học; · Hóa dược; · Điều dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng; · Quản lý bệnh viện; · Quản lý tài nguyên và môi trường. |
9 | Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng | · Công nghệ sinh học;
· Kỹ thuật y sinh; · Y khoa; · Y học cổ truyền; · Dược học; · Điều dưỡng; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học; · Kỹ thuật hình ảnh y học; · Kỹ thuật Phục hồi chức năng; · Y tế công cộng. |
20 | Trường Đại học Văn Lang | · Công nghệ sinh học;
· Công nghệ sinh học y dược; · Công nghệ thẩm mỹ; · Công nghệ kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Y khoa; · Dược học; · Điều dưỡng; · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật xét nghiệm y học. |
10 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | · Thú y;
· Dược học; · Điều dưỡng; · Kỹ thuật xét nghiệm y học. |
21 | Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai | · Khoa học cây trồng;
· Bảo vệ thực vật; · Lâm sinh. |
11 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | · Kỹ thuật Y sinh;
· Y khoa; · Y học dự phòng; · Y học cổ truyền; · Dược học; · Điều dưỡng; · Hộ sinh; · Dinh dưỡng · Răng – Hàm – Mặt; · Kỹ thuật Xét nghiệm y học; · Kỹ thuật Hình ảnh y học; · Y tế công cộng. |
22 | Trường Đại học Cần Thơ | · Sư phạm Sinh học;
· Sư phạm Khoa học tự nhiên; · Sinh học; · Công nghệ sinh học; · Sinh học ứng dụng; · Hóa học; · Khoa học môi trường; · Toán ứng dụng; · Thống kê; · Công nghệ kỹ thuật hóa học; · Kỹ thuật vật liệu; · Kỹ thuật môi trường; · Công nghệ thực phẩm; · Công nghệ sau thu hoạch; · Công nghệ chế biến thủy sản; · Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; · Quy hoạch vùng và đô thị. |
Ngoài các tiêu chí phổ biến như chọn ngành yêu thích hay tra cứu điểm chuẩn, các bạn sĩ tử cũng cần lưu ý một số điểm ít được nhắc đến nhưng lại có vai trò quan trọng trong quyết định trúng tuyển.
Lời khuyên và lưu ý khi xét tuyển khối B00 với 26 điểm
Ở mức điểm 26, các bạn sĩ tử cần suy nghĩ như một người “đầu tư thông minh” hơn là chỉ theo cảm tính. Thay vì dồn hết lựa chọn vào ngành Y Dược với điểm chuẩn cao, hãy mở rộng phạm vi sang các ngành có đầu ra tốt, nhưng cạnh tranh thấp hơn như Sinh học ứng dụng, Môi trường, Công nghệ thực phẩm hoặc các nhóm ngành sức khỏe ở trường địa phương.
Việc mở rộng góc nhìn sẽ giúp các bạn giữ được cơ hội vào Đại học và vẫn có tương lai nghề nghiệp vững chắc.
Nhiều bạn sĩ tử có tâm lý “mình 26 điểm thì phải vào trường top”. Tuy nhiên, điểm số chỉ phản ánh một phần năng lực, chưa nói lên các bạn có phù hợp với đặc thù của ngành đó hay không. Hãy tự hỏi:
Trả lời được những câu hỏi trên sẽ giúp các bạn tránh chọn sai ngành chỉ vì điểm đủ.
Học ở đâu quan trọng, nhưng học trong môi trường nào còn quan trọng hơn. Hãy ưu tiên những trường có CLB chuyên môn, cơ hội thực hành sớm,… Những yếu tố này thường ít được nhắc đến trong lúc chọn trường, nhưng lại ảnh hưởng rất lớn đến trải nghiệm và kết quả học tập sau này.
Một sai lầm phổ biến là đăng ký nhiều nguyện vọng vào ngành/trường vượt xa khả năng. Dù các bạn được đăng ký tới 20 nguyện vọng, nhưng nếu không có chiến lược hợp lý, rất dễ xảy ra tình trạng “ảo tưởng điểm số” và trượt toàn bộ. Hãy chỉ dành 1 – 2 nguyện vọng để thử sức, còn lại nên tập trung vào những lựa chọn khả thi và có tính thực tiễn cao.
Trên đây là những chia sẻ ban tư vấn Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp và phân tích dành cho thí sinh đạt 26 điểm khối B00 nên chọn trường nào phù hợp. Hy vọng thông qua bài viết các bạn sẽ có thêm góc nhìn rõ ràng hơn, từ đó tự tin đưa ra quyết định đúng đắn cho hành trình phía trước.
Chúc các bạn sẽ có lựa chọn sáng suốt trong mùa tuyển sinh năm nay!