Khối D10 gồm những ngành, trường nào? Tiềm năng học khối D10

Khối D10 gồm những ngành, trường nào? Tiềm năng học khối D10

28/10/2024

Người đăng : Nguyễn Bá Trung

Mùa tuyển sinh đang đến gần, một trong những khối thi được nhiều thí sinh quan tâm và tìm hiểu chính là khối D10. Hãy cùng tìm hiểu các thông tin chi tiết về khối D10 để có định hướng tương lai tốt nhất.

Khối D10 là khối gì? Đánh giá tiềm năng khối D10

Khối D10 là khối thi mang lại rất nhiều cơ hội nghề nghiệp và tiềm năng phát triển cho người học trong tương lai.

Khối D10 là khối gì?

Khối D10 là một trong những tổ hợp môn thi được bổ sung vào chương trình xét tuyển Cao đẳng, Đại học. Đây là khối thi dành cho các thí sinh có nguyện vọng theo học các ngành liên quan đến khối tự nhiên và xã hội.

Đánh giá tiềm năng khối D10

Khối D10 có tiềm năng phát triển vô cùng lớn, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghệ thông tin, khoa học xã hội hay kỹ thuật. Hiện nay, ngành công nghệ thông tin và kỹ thuật ở Việt Nam đang phát triển mạnh mẽ khiến cho nhu cầu tuyển dụng nhân lực trong các ngành này đang rất cao. Sinh viên khi theo học khối D10 sẽ có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp chờ đón trong nhiều lĩnh vực khác nhau và không bao giờ phải lo thất nghiệp.

Khối D10 mở ra rất nhiều ngành học giúp các thí sinh lựa chọn được ngành học phù hợp với năng lực cũng như sở thích của bản thân. Đặc biệt, các môn học của khối D10 giúp người học rèn luyện khả năng tư duy logic và sáng tạo. Điều này giúp các bạn phát triển bản thân một cách toàn diện.

Khối D10 gồm những môn nào?

Khối D10 là khối thi được mở rộng từ khối D truyền thống bao gồm 3 môn: Toán học, Địa lý và Tiếng Anh. Với hầu hết thí sinh, Địa lý chính là môn học để gỡ điểm và ảnh hưởng trực tiếp đến tổng điểm xét tuyển của các bạn.

Khối D10 gồm những môn nào?

Khối D10 gồm những môn nào?

Hiện nay, 3 môn thi này đều đang được thi dưới dạng trắc nghiệm. Thời gian làm bài thi sẽ tương ứng với môn Toán học là 90 phút, Tiếng Anh là 60 phút và Địa lý là 50 phút. Thí sinh theo học khối D10 sẽ có cơ hội nghề nghiệp rộng mở trong tương lai. Lý do là bởi đây là khối thi bao gồm rất nhiều ngành nghề hot, tiềm năng với nhiều cơ hội phát triển.  

Các ngành khối D10

Dưới đây là danh sách chi tiết các ngành học thuộc khối D10 cùng mã ngành để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn:

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Công nghệ thông tin

7480206

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Du lịch

7810101

Phát triển nông thôn

7620116

Du lịch điện tử

7810102

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

7340124

Du lịch địa chất

7810105

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

7340411

Quản lý thể dục thể thao

7810301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Kế toán

7340301

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Kinh tế

7310101

Địa tin học

7480206

Kinh tế phát triển

7310105

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh tế quốc tế

7310106

Quản trị khách sạn

7810201

Kinh tế giáo dục

7140199

Quản lý đất đai

7850103

Kinh tế đầu tư

7310104

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Hệ thống thông tin

7480104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

7850101

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

Quản lý kinh tế

7310110

Quản lý nhà nước

7310205

Sư phạm Địa lý

7140219

Kinh doanh quốc tế

7340120

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

7620116

Khoa học và Quản lý môi trường

 

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Luật

7380101

Vật lý học

 

Luật kinh tế

7380107

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Quản lý văn hóa

7229042

Marketing

7340115

Bất động sản

7340116

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

7520503

Marketing và Truyền thông

7900102

Giáo dục tiểu học

7140202

Kinh tế số

7310112

Các trường đào tạo khối D10 và điểm chuẩn

Hiện nay trên toàn quốc có khá nhiều trường đào tạo khối D10 uy tín và chất lượng. Mỗi trường sẽ có những ngành đào tạo trọng điểm cùng mức điểm chuẩn cụ thể để các bạn có thể tham khảo ngay dưới đây:

Các trường đào tạo khối D10 và điểm chuẩn

Các trường đào tạo khối D10 và điểm chuẩn

Khu vực miền Bắc

Các thí sinh khối D10 ở khu vực miền Bắc có thể lựa chọn một số trường tiêu biểu ngay dưới đây để đăng ký theo học:

STT

Mã trường

Tên trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn      

1

DTQ 

Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên

7340101

Quản trị kinh doanh

15

7340301

Kế toán

15

7850101

QL tài nguyên và môi trường

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

15

2

DMT

ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội

7520503

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

15

7440224

Thuỷ văn học

15

3

HVN 

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

HVN12

Kinh tế đầu tư

16

HVN12

Quản lý kinh tế

16

HVN12

Kinh tế

16

HVN12

Kinh tế

16

4

DTN

ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường

17

7340116

Bất động sản

16.5

7850103

Quản lý đất đai

16.5

7904492

Khoa học & Quản lý môi trường

19

5

HLU 

Đại Học Hạ Long

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21

7220209

Ngôn ngữ Nhật

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

21

7140202

Giáo dục Tiểu học

22

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

20

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

6

QHT

ĐH Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQGHN

QHT12

Quản lý đất đai

23.15

QHT95

QL phát triển đô thị và BĐS

24.15

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

22.45

QHT10

Địa lý tự nhiên

20.45

7220201

Ngôn ngữ Anh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26

7220202

Ngôn ngữ Nga

21

7

DDS 

ĐH Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên

7140219

Sư phạm Địa lý

26

7140219

Sư phạm Địa lý

26.25

8

KHA 

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

EP08

Quản trị chất lượng và Đổi mới

26.45

7810201

Quản trị khách sạn

26.85

EP07

Quản trị điều hành thông minh

26.9

9

MDA 

Đại Học Mỏ Địa Chất

7480206

Địa tin học

16

7810105

Du lịch địa chất

16

7580109

QL phát triển đô thị và BĐS

16.5

10

HLU

Đại Học Hạ Long

7850101

QL tài nguyên và môi trường

15

7220209

Ngôn ngữ Nhật

15

11

DPV 

Đại Học Trưng Vương

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

12

DTP 

PH ĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19.5

7310101

Kinh tế

14.5

13

HVN

Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

HVN12

Kinh tế đầu tư

16

HVN12

Quản lý kinh tế

16

HVN12

Kinh tế

16

HVN12

Kinh tế

16

14

SKH

ĐH SP Kỹ Thuật Hưng Yên

7220201

Ngôn ngữ Anh

13

15

HVQ

Học Viện Quản Lý Giáo Dục

7310101

Kinh tế

15

16

HCP

Học Viện Chính Sách và Phát Triển

7220201

Ngôn ngữ Anh

30.8

17

PKA

Đại Học Phenikaa

FTS2

Quản trị khách sạn

22

Khu vực miền Nam

Cùng điểm qua những trường xét tuyển khối D10 chất lượng tại khu vực phía Nam dưới đây để có lựa chọn tốt nhất cho bản thân:

STT

Mã trường

Tên trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

DVL

Đại Học Dân Lập Văn Lang  

7340301

Kế toán

16

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7220201

Ngôn ngữ Anh

16

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

16

7480201

Công nghệ thông tin

17

2

DVH 

Đại Học Văn Hiến

7220209

Ngôn ngữ Nhật

21

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

7220203

Ngôn ngữ Pháp

21

7310608

Đông phương học

21.05

7220201

Ngôn ngữ Anh

22

3

DCT

ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

19.75

7810202

QT nhà hàng và DV ăn uống

22.5

7810201

Quản trị khách sạn

22.5

7340101

Quản trị kinh doanh

22.75

7810103

QTDV du lịch và lữ hành

23

7340129

Quản trị kinh doanh

23

7380107

Luật

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

23.5

7340120

Kinh doanh quốc tế

23.5

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.5

7340301

Kế toán

23.5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24

7340115

Marketing

24

4

MIT

Đại học Công nghệ Miền Đông

7320108

Quan hệ công chúng

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

5

SPD 

Đại Học Đồng Tháp

7340101

Quản trị kinh doanh

15.5

7340301

Kế toán

15.5

6

VHS 

Đại Học Văn Hóa TPHCM

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

15

7810101

Du lịch

25.5

7

DTD 

Đại Học Tây Đô

7210403

Thiết kế đồ họa

15

8

DLH 

Đại Học Lạc Hồng

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

9

DLA

ĐH Kinh Tế CN Long An

7340301

Kế toán

15

Khu vực miền Trung

Dưới đây là danh sách các trường đào tạo khối D10 chất lượng được đông đảo thí sinh và phụ huynh đánh giá cao tại khu vực miền Trung:

STT

Mã trường

Tên trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

DDT

Đại Học Dân Lập Duy Tân

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

2

DQT 

Đại Học Quang Trung

7340301

Kế toán

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15

3

DHT 

ĐH Khoa Học – ĐH Huế

7520503

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

15

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

4

DHD

Trường Du Lịch – Đại Học Huế

7810102

Du lịch điện tử

16

7810202

QT nhà hàng và DV ăn uống

17

7810103

QTDV du lịch và lữ hành

17

7340101

Quản trị kinh doanh

17

7810101

Du lịch

17

7810104

QTDV và khách sạn

22

5

DDV

Viện Nghiên Cứu & Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng

7340124-IBM

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

19

6

DDS 

ĐH Sư Phạm – ĐH Huế

7140202

Giáo dục Tiểu học

25.25

Học khối D10 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Khối D10 với vô vàn cơ hội nghề nghiệp cùng mức lương hấp dẫn để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn. Cùng điểm qua những công việc tiềm năng ngay dưới đây.

Học khối D10 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Học khối D10 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Học khối D10 ra trường làm gì?

Sinh viên học khối D10 sau khi ra trường có thể đảm nhận nhiều công việc với đa dạng các vị trí khác nhau. Dưới đây là một số nghề nghiệp phổ biến mà các bạn có thể lựa chọn:

  • Lập trình viên phát triển phần mềm, ứng dụng di động hoặc làm việc trong các phòng ban chuyên quản lý và bảo trì hệ thống máy tính.
  • Giáo viên tiếng Anh tại các trung tâm, trường học hoặc biên phiên dịch tiếng Anh.
  • Nhân viên Marketing hoặc chuyên viên quản lý dự án tại các doanh nghiệp.
  • Nhân viên tài chính ngân hàng hoặc chuyên viên tài chính chuyên tư vấn về đầu tư và quản lý tài sản.
  • Kỹ sư cơ khí, điện, xây dựng,…hoặc chuyên viên thiết kế kỹ thuật tham gia vào các hoạt động thiết kế sản phẩm hay hệ thống.

Mức lương học khối D10 ra trường bao nhiêu?

Tùy vào từng ngành nghề cụ thể cũng như vị trí và kinh nghiệm làm việc mà mức lương sẽ có sự khác biệt. Dưới đây là mức lương của một số ngành nghề để các bạn có thể tham khảo:

  • Mức lương của lập trình viên mới ra trường sẽ khoảng 10 triệu đồng/tháng và tùy vào kinh nghiệm làm việc mà mức lương của bạn có thể lên tới 20 triệu đồng/tháng. Với nhân viên quản trị hệ thống, mức lương sẽ nằm trong khoảng từ 8-15 triệu đồng/tháng.
  • Các kỹ sư điện, kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ khí sẽ có mức thu nhập khoảng 8-15 triệu đồng/tháng.
  • Mức thu nhập của nhân viên Marketing dao động trong khoảng 7-15 triệu đồng/tháng. Với các chuyên viên quản lý dự án, tùy vào quy mô đơn vị công tác và dự án quản lý mà mức lương của bạn có thể từ 10-20 triệu/ đồng tháng.
  • Mức lương khởi điểm của giáo viên dạy tiếng Anh sẽ khoảng 8 triệu đồng/tháng và có thể lên tới 15 triệu đồng/tháng tùy kinh nghiệm làm việc. Với vai trò biên phiên dịch tiếng Anh, bạn có thể có thu nhập từ 10-20 triệu đồng/tháng.
  • Các nhân viên ngân hàng hoặc nhân viên tài chính sẽ có mức thu nhập từ 12-20 triệu đồng/tháng.

Kinh nghiệm ôn thi khối D10 hiệu quả

Để ôn thi khối D10 đạt hiệu quả cao, chúng ta cùng lưu lại kinh nghiệm ôn tập khối thi này ngay dưới đây để có kế hoạch học tập phù hợp.

Đối với môn Toán

Hãy tổng hợp lại toàn bộ các dạng đề và ôn tập theo từng dạng để nắm vững được các kiến thức. Qua đó, các bạn sẽ rèn luyện được cách giải đề nhanh cũng như làm quen với cách làm bài thi để phân bố thời gian làm bài cho phù hợp.

Sau khi tự giải các dạng đề, các thí sinh có thể nhờ sự trợ giúp của bạn bè và thầy cô ở những câu chưa làm được. Từ đó, các bạn có thể biết những lỗi sai mình hay mắc phải và rút kinh nghiệm vào các lần sau để tránh không lặp lại.

Các thí sinh cần hệ thống lại các kiến thức của môn Toán theo từng chủ đề để dễ dàng nắm bắt và ôn tập lại khi cần thiết. Chủ động ôn tập ngay sau mỗi bài học, không để dồn lại kiến thức đến tận cuối chương mới bắt đầu học.

Đối với môn tiếng Anh

Để học tốt môn tiếng Anh, các thí sinh cần nắm chắc các từ vựng cũng như ngữ pháp. Thông thường đề thi sẽ tập trung vào các câu bị động, câu điều kiện, câu gián tiếp,…Bên cạnh đó, các bạn cần luyện thêm về mạo từ, danh từ, động từ,…

Thí sinh cần luyện làm bài tập đọc thường xuyên để tăng vốn từ. Với những từ mới, cấu trúc lạ, các bạn hãy chuẩn bị sẵn một cuốn sổ nhỏ để ghi lại và mở ra xem khi cần.

Để đạt điểm cao trong môn tiếng Anh, học sinh cần rèn luyện phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý. Ngoài ra, các bạn cần làm lại các bài tập đã giải sai để rút kinh nghiệm và tránh lặp lại vào các lần sau.

Đối với môn Địa lý

Môn Địa lý sẽ được sử dụng Atlat. Do đó, đây chính là lợi thế nếu các bạn biết tận dụng bởi trong Atlat sẽ có các thông tin tương ứng với từng bài học, từng chủ đề trong sách giáo khoa.

Với môn học này, các thí sinh hãy hệ thống lại kiến thức theo sơ đồ tư duy, tránh học thuộc lòng để đạt kết quả tốt nhất. Đề thi môn Địa lý sẽ xoay quan các kiến thức cơ bản đã được học từ 3 năm cấp 3 và tuân theo một cấu trúc nhất định. Do vậy, các bạn hãy bám sát vào cấu trúc đó để ôn tập.

Trên đây là toàn bộ thông tin về khối D10 mà Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp. Hy vọng bài viết sẽ là hành trang giúp các thí sinh thêm tự tin để lựa chọn ngành học cũng như địa chỉ đào tạo phù hợp cho bản thân trong tương lai.

5/5 - (1 bình chọn)
0/5 (0 Reviews)
tin cùng chuyên mục
Khối D66 gồm những môn, ngành nào? Giải pháp học tốt D66 Khối D66 nhận được sự quan tâm đặc biệt của đông đảo thí sinh bởi khối thi này được các trường đưa vào xét tuyển nhiều ngành học quan trọng.  Khối D13 gồm những môn, ngành nào? Tố chất, kỹ năng học D13 Khối D13 là khối gì? Có những ngành nào và trường nào xét tuyển? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây. Cách tính điểm xét học bạ trung học phổ thông 2025 thế nào? Cách tính điểm xét học bạ Trung học phổ thông năm 2025 như thế nào? Bao nhiêu điểm là đỗ Đại học? Cùng tìm hiểu thông tin qua bài viết. Dừng xét học bạ Trung học phổ thông 2025 tại một số trường Đại học Xét học bạ Trung học phổ thông là phương thức xét tuyển của một số trường hiện nay và một số trường thay đổi cơ chế xét tuyển. Khối D84 gồm môn, ngành nào? Kỹ năng và cách ôn luyện D84 Khối D84 được rất nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển vào ngành học yêu thích. Cùng tìm hiểu khối thi D84 để có lựa chọn phù hợp. Khối C20 là gì? Khối C20 gồm những môn, ngành nào hiện nay? Khối C20 là một khối thi mới nhưng mở ra vô vàn ngành học cùng tiềm năng phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Khối D09 là gì? Khối D09 gồm những ngành, nghề nào triển vọng? Khối D09 là lựa chọn phổ biến nhiều thí sinh giúp mở ra nhiều ngành học đa dạng cùng tiềm năng phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Khối C14 gồm những ngành nào, trường nào tuyển sinh hiện nay? Khối C14 mở ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn với tiềm năng phát triển trong tương lai. Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết khối thi này. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có điểm khác biệt gì? Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới, cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.