08/01/2025
Người đăng : Nguyễn Bá TrungKhối D06 là một trong những khối thu hút sự quan tâm đặc biệt từ phía thí sinh vào mỗi mùa tuyển sinh. Vậy, khối D06 là khối gì? Gồm những ngành và trường nào? Chúng ta sẽ cùng tìm lời giải đáp qua bài viết phía dưới.
Khối D06 là khối thi kết hợp giữa các môn khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và ngoại ngữ nhằm tạo cơ hội học tập cho thí sinh trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Khối D06 là một trong những khối thi dùng để xét tuyển vào Cao đẳng, Đại học ở Việt Nam. Đây là khối thi phù hợp cho những thí sinh đam mê ngoại ngữ, công nghệ thông tin, du lịch, quan hệ quốc tế, kinh tế, quản trị kinh doanh,…
Khối D06 mở ra vô vàn ngành học trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là danh sách các ngành học phổ biến của khối D06 để các thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn:
STT |
Tên ngành khối D06 |
Mã ngành |
1 |
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
2 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
52140236 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
4 |
Nhật Bản học |
52220216 |
5 |
Đông phương học |
52220213 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
7 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
8 |
Quan hệ công chúng |
52360708 |
9 |
Báo chí |
52320101 |
10 |
Quản trị văn phòng |
52340406 |
11 |
Tâm lý học |
52310401 |
12 |
Quốc tế học |
52220212 |
13 |
Công tác xã hội |
52760101 |
14 |
Việt Nam học |
52220113 |
15 |
Khoa học quản lý |
52340401 |
16 |
Ngôn ngữ học |
52220320 |
17 |
Xã hội học |
52310301 |
18 |
Văn học |
52220330 |
19 |
Lịch sử |
52220310 |
20 |
Hán Nôm |
52220104 |
21 |
Chính trị học |
52310201 |
22 |
Thông tin học |
52320201 |
23 |
Lưu trữ học |
52320303 |
24 |
Triết học |
52220301 |
25 |
Nhân học |
52310302 |
26 |
Khoa học thư viện |
52320202 |
27 |
Tôn giáo học (Thí điểm) |
52220309 |
28 |
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
29 |
Luật kinh tế |
52380107 |
30 |
Luật |
52380101 |
31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
32 |
Đông Nam Á học |
52220214 |
33 |
Xã hội học |
52310301 |
34 |
Công tác xã hội |
52760101 |
35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
36 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52140234 |
37 |
Đông phương học |
52220213 |
38 |
Đông Phương học |
52220213 |
39 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
40 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
41 |
Kế toán |
52340399 |
42 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
52510301 |
44 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
45 |
Kế toán |
52340301 |
46 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
47 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
48 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
49 |
Việt Nam học |
52220113 |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
Với 50 ngành học khác nhau, thí sinh có thể thoải mái lựa chọn sao cho phù hợp với định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai. Tuy nhiên, trong những năm gần đây có một số ngành học được đông đảo thí sinh lựa chọn với tiềm năng phát triển lớn như:
+ Ngôn ngữ Nhật, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Ngữ văn, Công nghệ thông tin.
+ Quản trị kinh doanh. Các bạn có thể tham khảo trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng.
Để đạt điểm cao với khối D06, các bạn cần có phương pháp học tập hiệu quả cho từng môn học cụ thể.
Khối D06 bao gồm 3 môn: Toán học, Ngữ văn và Tiếng Nhật. Đây là khối thi dành cho những bạn học tốt môn Toán và có niềm đam mê với Tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản. Trong 3 môn của khối D06 có 2 môn được thi bằng hình thức trắc nghiệm là Toán học và Tiếng Nhật. Riêng môn Ngữ văn, các thí sinh sẽ thi dưới hình thức tự luận.
Dưới đây là bí kíp để học tốt các môn thuộc khối D06 mà các thí sinh có thể áp dụng:
Khối D06 mang lại nhiều cơ hội phát triển trong tương lai, tuy nhiên bạn cũng cần xem xét kỹ về các ưu và nhược điểm của khối thi này.
Thí sinh khi lựa chọn khối D06 sẽ có rất nhiều lợi thế và tiềm năng phát triển nghề nghiệp như:
Dưới đây là các ưu điểm và nhược điểm của khối D06:
Từ Bắc vào Nam có rất nhiều trường tuyển sinh khối D06. Dưới đây là danh sách các trường uy tín, được đánh giá cao cùng mức điểm chuẩn và phương thức xét tuyển tương ứng để các thí sinh tham khảo:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Phương thức xét tuyển |
1 |
NTH |
Trường Đại học Ngoại thương |
10 ngành |
25.25 – 30.3 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết hợp |
2 |
SPS |
Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM |
1 ngành |
23.77 – 26.65 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
3 |
DCN |
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
1 ngành |
24 – 24.99 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển ưu tiên |
4 |
PKA |
Trường Đại Học Phenikaa |
1 ngành |
18 – 22.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
5 |
NHF |
Trường Đại Học Hà Nội |
1 ngành |
16.95 – 34.45 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển bằng CCQT |
6 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
7 ngành |
20.93 – 29.05 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
7 |
DTL |
Trường Đại Học Thăng Long |
1 ngành |
23.02 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
8 |
QHX |
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
1 ngành |
25 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
9 |
LPH |
Trường Đại Học Luật Hà Nội |
2 ngành |
22.85 – 30 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
10 |
QHF |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
2 ngành |
35.4 – 37.21 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
11 |
QSX |
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
2 ngành |
23.1 – 26.9 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển ưu tiên |
12 |
QSC |
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
1 ngành |
25.55 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
13 |
NTS |
Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở II) |
1 ngành |
27 – 29.5 |
Xét tuyển học bạ |
14 |
LPS |
Trường Đại Học Luật TPHCM |
1 ngành |
22.5 – 24.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết hợp |
15 |
DDF |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng |
2 ngành |
20.88 – 25.24 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
16 |
KSA |
Đại Học Kinh Tế TPHCM |
55 ngành |
55 – 77 |
Xét tuyển học bạ |
17 |
DHF |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế |
1 ngành |
18.05 – 20.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
18 |
THP |
Trường Đại Học Hải Phòng |
5 ngành |
17 – 33.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
19 |
HLU |
Trường Đại Học Hạ Long |
1 ngành |
15 – 20 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
20 |
QHQ |
Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
10 ngành |
21 – 24.05 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
21 |
MBS |
Trường Đại Học Mở TPHCM |
11 ngành |
20 – 27.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
22 |
DPD |
Trường Đại Học Phương Đông |
1 ngành |
7 – 20 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
23 |
CMC |
Trường Đại Học CMC |
1 ngành |
21 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết hợp |
24 |
DAD |
Trường Đại Học Đông Á |
1 ngành |
6 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
25 |
KSV |
Đại học Kinh Tế TPHCM – Phân hiệu Vĩnh Long |
15 ngành |
40 – 42 |
Xét tuyển học bạ |
26 |
VJU |
Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 ngành |
20 – 21 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
27 |
BVU |
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
1 ngành |
15 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
28 |
DNT |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM |
2 ngành |
15 – 18.75 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
29 |
SKN |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
10 ngành |
16 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
30 |
TBD |
Trường Đại Học Thái Bình Dương |
7 ngành |
6 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển học bạ |
31 |
DPX |
Trường Đại Học Phú Xuân |
4 ngành |
15 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
32 |
DSG |
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
8 ngành |
15 |
Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT |
Trong quá trình nền kinh tế và hợp tác quốc tế với Nhật Bản đang phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc học khối D06 sẽ mở ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp với mức lương hấp dẫn.
Dưới đây là một số ngành nghề tiêu biểu mà người học khối D06 có thể ứng tuyển:
Mức thu nhập của một người sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như kinh nghiệm làm việc, trình độ chuyên môn, nơi công tác,… Dưới đây là mức lương cơ bản của các ngành nghề thuộc khối D06 để các bạn có thể tham khảo:
Hy vọng những thông tin về khối D06 mà Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp có thể giúp ích cho các thí sinh trong việc lựa chọn ngành học và trường đào tạo. Chúc các bạn thành công với khối thi đã chọn!