15/01/2025
Người đăng : Nguyễn Bá TrungKhối B08 là khối thi mới được đưa vào tuyển sinh từ năm 2017 nên còn nhiều thông tin mà các thí sinh vẫn chưa nắm rõ về khối thi này. Vậy, khối B08 là khối gì? Triển vọng khi học khối B08 như thế nào? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu toàn bộ thông tin chi tiết về khối thi này qua bài viết phía dưới.
Mục lục
Khối B08 là một trong các khối thi mở rộng từ khối B truyền thống và được rất nhiều thí sinh quan tâm, đăng ký xét tuyển trong những năm gần đây.
Khối B08 là khối gì? Gồm những môn nào?
Khối B08 là một trong những khối thi được dùng để xét tuyển vào Cao đẳng, Đại học ở Việt Nam. Khối thi này phù hợp với những thí sinh yêu thích lĩnh vực khoa học tự nhiên, y tế, nông nghiệp, môi trường,…
Khối B08 gồm 3 môn: Toán học, Tiếng Anh và Sinh học. Hiện nay, cả ba môn học đều được thi dưới hình thức trắc nghiệm. Trong đó, môn Toán được thi trong vòng 90 phút, thời gian thi hai môn còn lại là 50 phút.
Việc thay thế môn Hóa học bằng Tiếng Anh sẽ là sự kết hợp thú vị và mở ra nhiều cơ hội học tập cũng như phát triển nghề nghiệp cho các thí sinh. Đặc biệt, trong bối cảnh đất nước đang hội nhập và phát triển mạnh mẽ như hiện nay, thí sinh khối B08 hoàn toàn có thể làm việc ở nước ngoài và tăng thêm thu nhập cho bản thân.
Khối B08 mở ra rất nhiều ngành học với đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Trong đó, có một số ngành học tiềm năng, đem lại cơ hội phát triển vượt trội cho người học.
Khối B08 gồm những ngành nào? Top ngành hot hiện nay?
Dưới đây là danh sách những ngành học thuộc khối B08 để các thí sinh tham khảo và định hướng nghề nghiệp cho bản thân trong tương lai:
STT |
Tên ngành |
1 |
Y khoa |
2 |
|
3 |
Răng Hàm Mặt |
4 |
Công nghệ sinh học |
5 |
Kỹ thuật môi trường |
6 |
Nông nghiệp |
7 |
Chăn nuôi |
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
9 |
Thú y |
10 |
Dinh dưỡng |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
12 |
Tôn giáo học |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
Sinh học |
16 |
Khoa học môi trường |
17 |
Khoa học dữ liệu |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
Quản lý thủy sản |
21 |
Sinh học ứng dụng |
22 |
Kinh tế nông nghiệp |
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
24 |
Bệnh học thủy sản |
25 |
Khoa học cây trồng |
26 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
27 |
Bảo vệ thực vật |
28 |
Lâm sinh |
29 |
Quản lý tài nguyên rừng |
30 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
31 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
32 |
Hộ sinh |
33 |
Y tế công cộng |
34 |
Kỹ thuật y sinh |
35 |
Công nghệ sau thu hoạch |
36 |
Quản lý đất đai |
37 |
Công nghệ sinh dược |
38 |
Khoa học đất |
39 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
40 |
Tâm lý học |
41 |
Dược học |
42 |
Nông học |
43 |
Kỹ thuật xây dựng |
44 |
Sư phạm Toán học |
45 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
46 |
Tâm lý học giáo dục |
47 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
48 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
49 |
Khoa học y sinh |
Thực tế, các ngành học của khối B08 đều mở ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp và có nhu cầu tuyển dụng cao. Tuy nhiên, có một số ngành được đông đảo thí sinh đăng ký theo học và trở thành xu hướng. Các thí sinh khối B08 có thể tham khảo trước khi đưa ra quyết định về ngành học cho bản thân.
Hãy cùng tham khảo danh sách các trường xét tuyển khối B08 uy tín với mức điểm chuẩn và phương thức xét tuyển cụ thể ngay dưới đây để có lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn 2024 |
Phương thức xét tuyển |
1 |
QSB |
Trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
1 ngành |
70.91 – 85.2 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển ưu tiên |
2 |
YHB |
Trường Đại Học Y Hà Nội |
1 ngành |
22.35 – 24.3 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
3 |
SPS |
Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM |
2 ngành |
20.51 – 27.96 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ, Thi riêng |
4 |
DCT |
Trường Đại Học Công Thương TPHCM |
5 ngành |
17 – 23 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
5 |
PKA |
Trường Đại Học Phenikaa |
9 ngành |
19 – 24 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét học bạ trung học phổ thông |
6 |
YTC |
Trường Đại Học Y Tế Công Cộng |
3 ngành |
17.5 – 25.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
7 |
TDM |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
6 ngành |
8 – 25 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
8 |
QST |
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
13 ngành |
8.05 – 19 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển ưu tiên |
9 |
DTT |
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng |
6 ngành |
26 – 33.75 |
Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển ưu tiên |
10 |
HVN |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
2 ngành |
17 – 22 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
11 |
QHT |
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
3 ngành |
23.35 – 24.45 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
12 |
QSX |
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
1 ngành |
24.2 – 26.8 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
13 |
TCT |
Trường Đại Học Cần Thơ |
24 ngành |
15 – 291 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển bằng điểm thi V-SAT |
14 |
DDS |
Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
2 ngành |
19 – 27.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
15 |
SP2 |
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
2 ngành |
15.35 – 29.21 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
16 |
SPK |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
1 ngành |
21.22 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển ưu tiên, Xét tuyển bằng ĐGNL HCM |
17 |
YDN |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
8 ngành |
19 – 25.59 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển kết hợp |
18 |
DHY |
Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế |
6 ngành |
15 – 21.7 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
19 |
DDY |
Trường Y Dược – Đại Học Đà Nẵng |
4 ngành |
22.35 – 26.2 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
20 |
QSQ |
Trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
5 ngành |
19 – 24 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển ưu tiên |
21 |
TDV |
Trường Đại Học Vinh |
1 ngành |
25.25 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
22 |
TTN |
Trường Đại Học Tây Nguyên |
9 ngành |
15 – 27.95 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
23 |
DQN |
Trường Đại Học Quy Nhơn |
1 ngành |
23.9 – 28 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
24 |
DVT |
Trường Đại Học Trà Vinh |
11 ngành |
15 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
25 |
DQK |
Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
1 ngành |
19 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
26 |
TTU |
Trường Đại học Tân Tạo |
4 ngành |
15 – 22.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
27 |
DDN |
Trường Đại Học Đại Nam |
2 ngành |
16 – 24 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
28 |
DAD |
Trường Đại Học Đông Á |
9 ngành |
6 – 19.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
29 |
DDU |
Trường Đại Học Đông Đô |
1 ngành |
19 – 19.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
30 |
BVU |
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
3 ngành |
19 – 24 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
31 |
TTG |
Trường Đại Học Tiền Giang |
5 ngành |
15 – 18.7 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
32 |
LNH |
Trường Đại Học Lâm nghiệp |
3 ngành |
15.8 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
33 |
DQT |
Trường Đại Học Quang Trung |
2 ngành |
15 – 18 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
34 |
YDD |
Trường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định |
3 ngành |
15 – 20 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
35 |
THU |
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
4 ngành |
19 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
36 |
DDV |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
1 ngành |
17 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
37 |
DTZ |
Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên |
1 ngành |
16 – 19 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
38 |
DTQ |
Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên |
1 ngành |
17 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
39 |
UMT |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM |
1 ngành |
6 – 15 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
40 |
TDL |
Trường Đại Học Đà Lạt |
5 ngành |
17 – 28 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
41 |
DTP |
Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai |
1 ngành |
24.5 – 26.5 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
42 |
DNB |
Trường Đại Học Hoa Lư |
2 ngành |
16 – 27.75 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ |
43 |
BMU |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
3 ngành |
16 – 25.25 |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT, Xét tuyển bằng học bạ, Xét tuyển bằng ĐGNL HCM |
Khối B08 đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều thí sinh trong những năm trở lại đây. Khối thi mở ra vô vàn cơ hội nghề nghiệp với mức lương hấp dẫn mà nhiều người ao ước.
Triển vọng học khối B08
Sinh viên khối B08 sau khi ra trường có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như:
Mức thu nhập sẽ phụ thuộc vào từng lĩnh vực, công việc, kinh nghiệm, nơi công tác,… Dưới đây là mức lương của một số ngành nghề tiêu biểu thuộc khối B08 để các bạn tham khảo:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên khối B08 có thể ứng tuyển vào nhiều công việc ở nhiều môi trường khác nhau như:
Mỗi môn học thuộc khối B08 đều có đặc điểm và yêu cầu riêng nên thí sinh cần xây dựng kế hoạch ôn tập cụ thể cho từng môn học để đạt điểm cao với khối thi này.
Thông qua bài viết trên, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp những thông tin cần thiết về khối B08 để thí sinh tham khảo. Hy vọng các bạn đã nắm rõ các thông tin và tự tin ôn luyện khối thi tiềm năng này để đạt kết quả tốt nhất.