Khối D90 gồm những môn, ngành nào? Trường tuyển sinh D90?

Khối D90 gồm môn, ngành nào? Trường tuyển sinh khối D90?

19/12/2024

Người đăng : Nguyễn Bá Trung

Trong những năm gần đây, khối D90 là một trong những khối thi được rất nhiều thí sinh quan tâm và dùng để xét tuyển vào ngành học yêu thích. Vậy, khối D90 gồm những môn nào? Nên học ngành gì và có trường nào xét tuyển? Hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu về khối D90

Khối D90 là một trong những khối thi được mở rộng từ khối D truyền thống và để học tốt khối thi nay học sinh cần xây dựng kế hoạch ôn tập hợp lý, hiệu quả.

Khối D90 là gì? Gồm những môn nào?

Khối D90 là gì? Gồm những môn nào?

Khái niệm khối D90

Khối D90 là một tổ hợp môn dùng để xét tuyển vào các trường Cao đẳng, Đại học hiện nay. Khối thi này thường được dùng để tuyển sinh các ngành như Ngoại ngữ, Kinh tế, Luật, Kinh doanh, Công nghệ,…

Các môn học thuộc khối D90

Khối D90 gồm các môn: Toán học, Tiếng Anh và Khoa học tự nhiên. Các môn thi của khối D90 đều được thi bằng hình thức trắc nghiệm. Theo đó, kiến thức đều nằm trong chương trình giáo dục phổ thông. Chính vì vậy, học sinh cần nắm vững các kiến thức trong sách giáo khoa để đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.

Cách học tốt và ôn thi khối D90

Để học tốt khối D90, thí sinh cần có chiến lược học tập cụ thể cho từng môn học. Dưới đây là các phương pháp ôn tập hiệu quả để các bạn có thể áp dụng:

Đối với môn Toán

  • Nắm vững các định lý, công thức cơ bản để vận dụng vào giải bài tập;
  • Luyện giải các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao;
  • Thường xuyên luyện các đề thi thử, đề thi các năm trước để làm quen với cấu trúc đề thi và cách phân bổ thời gian khi làm bài;
  • Tổng hợp những phần còn yếu, các lỗi sai để rút kinh nghiệm cho các bài thi sau.

Đối với môn Tiếng Anh

  • Học từ vựng theo chủ đề để dễ dàng ôn tập và ghi nhớ lâu hơn;
  • Nắm vững các dạng cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong bài thi;
  • Luyện khả năng nghe và đọc hiểu để cải thiện khả năng của bản thân;
  • Luyện các đề thi để cải thiện kỹ năng và tốc độ làm bài.

Đối với môn Khoa học tự nhiên (Sinh học, Vật lý, Hóa học)

  • Nắm vững các công thức và định lý trong môn Vật lý;
  • Nắm chắc bảng tuần hoàn hóa học và các công thức hóa học;
  • Ôn kỹ các khái niệm sinh học cơ bản để hiểu rõ bản chất, tránh học thuộc lòng một cách máy móc.
  • Thường xuyên giải các dạng bài tập thường gặp trong đề thi;
  • Làm các đề thi thử để làm quen với việc thi cử cũng như rèn luyện khả năng giải đề nhanh.

Khối D90 gồm những ngành nào? Ngành học nào tiềm năng?

Khối D90 là một trong những khối thi có số lượng ngành học nhiều nhất hiện nay. Nhờ đó, các thí sinh có thể thỏa sức lựa chọn ngành học theo định hướng nghề nghiệp của bản thân.

Các ngành thuộc khối D90

Khối D90 mở ra rất nhiều ngành học trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc khối D90 để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn:

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

          1           

An toàn thông tin

7480202

          2           

Bảo vệ thực vật

7620112

          3           

Chăn nuôi

7620105

          4           

Chăn nuôi – thú y

7620106

          5           

Chính trị học

7310201

          6           

Công nghệ chế tạo máy

7510202

          7           

Công nghệ dệt, may

7540204

          8           

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

          9           

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

        10         

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

        11         

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302

        12         

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

        13         

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

        14         

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

7510104

        15         

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

        16         

Công nghệ kỹ thuật in

7510801

        17         

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

        18         

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

        19         

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

        20         

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

        21         

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

        22         

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

        23         

Công nghệ Sinh học

7420201

        24         

Công nghệ thông tin

7480201

        25         

Công nghệ thực phẩm

7540101

        26         

Công nghệ vật liệu

7510402

        27         

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

        28         

Điều dưỡng

7720301

        29         

Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm

7720401

        30         

Dược học

7720201

        31         

Giáo dục tiểu học

7140202

        32         

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng

7580201_02

        33         

Hệ thống thông tin

7480104

        34         

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

        35         

Hóa học

7440112

        36         

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510304

        37         

Kế toán

7340301

        38         

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

        39         

Khoa học máy tính

7480101

        40         

Khoa học môi trường

7440301

        41         

Kiểm toán

7340302

        42         

Kinh doanh quốc tế

7340120

        43         

Kinh doanh thương mại

7340121

        44         

Kinh tế

7310101

        45         

Kinh tế – Tài chính

7903124QT

        46         

Kinh tế phát triển

7310105

        47         

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

        48         

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

        49         

Kỹ thuật công nghiệp

7520117

        50         

Kỹ thuật điện

7520201

        51         

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7520205

        52         

Kỹ thuật dữ liệu

7480203D

        53         

Kỹ thuật gỗ và nội thất

7549002D

        54         

Kỹ thuật hàng không

7520120

        55         

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

        56         

Kỹ thuật môi trường

7520320

        57         

Kỹ thuật phần mềm

7480103

        58         

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

        59         

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

        60         

Kỹ thuật xây dựng

7580201

        61         

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

        62         

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

        63         

Kỹ thuật y sinh

7520212

        64         

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

        65         

Luật kinh doanh

7380110

        66         

Marketing

7340115

        67         

Năng lượng tái tạo

7510208

        68         

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

        69         

Ngôn ngữ Anh

7220201

        70         

Ngôn ngữ Đức

7220205

        71         

Ngôn ngữ Nga

7220202

        72         

Ngôn ngữ Pháp

7220203

        73         

Nông học

7620109

        74         

Nông nghiệp

7620101

        75         

Nuôi tôm công nghệ cao

7620301

        76         

Nuôi trồng thủy sản

7620301

        77         

Quản lý công

7340403

        78         

Quản lý công nghiệp

7510601

        79         

Quản lý hoạt động bay

7840102

        80         

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

        81         

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

        82         

Quản trị khách sạn

7810201

        83         

Quản trị kinh doanh

7340101

        84         

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

        85         

Quản trị nhân lực

7340404

        86         

Sinh học ứng dụng

7420203

        87         

Sư phạm Công nghệ

7140246

        88         

Sư phạm Hóa học

7140212

        89         

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

        90         

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

7140214

        91         

Sư phạm Sinh học

7140213

        92         

Sư phạm tiếng Anh

7140231

        93         

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

        94         

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

        95         

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

        96         

Sư phạm Tin học

7140210

        97         

Sư phạm Toán học

7140209

        98         

Sư phạm Vật lý

7140211

        99         

Sức khỏe răng miệng

7720501

      100       

Tài chính – Ngân hàng

7340201

      101       

Thiết kế thời trang

7210404

      102       

Thống kê kinh tế

7310107

      103       

Thú y

7640101

      104       

Thương mại điện tử

7340122

      105       

Toán học

7460101

      106       

Toán thống kê/Toán kinh tế

7310108

      107       

Toán ứng dụng

7460112

      108       

Trí tuệ nhân tạo (AI)

7480207

      109       

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

7480201DS

      110       

Vật lý học

7440102

      111       

Vật lý y khoa

7520403

Ngành học tiềm năng khối D90

Ngành học tiềm năng là ngành học giúp sinh viên có nhiều tiềm năng và cơ hội phát triển nghề nghiệp sau khi ra trường. Dưới đây là một số ngành học triển vọng của khối D90 được đông đảo thí sinh lựa chọn để các bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định:

Khối D90 gồm những ngành nào? Ngành học nào tiềm năng?

Khối D90 gồm những ngành nào? Ngành học nào tiềm năng?

Ngành ngôn ngữ

Đây là ngành học tiềm năng, không bao giờ lỗi thời nhất là trong quá trình đất nước đang hội nhập và phát triển như hiện nay. Một số ngành ngôn ngữ được giới trẻ ưa chuộng nhất hiện nay là: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nga,…

Bên cạnh các kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa, đất nước, con người,… sinh viên còn được rèn luyện các kỹ năng mềm cần thiết để đáp ứng yêu cầu gắt gao của các nhà tuyển dụng.

Sau khi tốt nghiệp, các bạn có thể ứng tuyển vào rất nhiều vị trí công việc trong các ngành nghề khác nhau như: Biên – phiên dịch, hướng dẫn viên, tiếp viên hàng không, giảng viên ngoại ngữ,…

Ngành Công nghệ thực phẩm

Đời sống của người dân ngày càng nâng cao khiến cho nhu cầu sử dụng thực phẩm an toàn, sạch và đảm bảo chất lượng càng trở nên cấp thiết. Hơn nữa, dân số ngày càng đông thì kéo theo nhu cầu về thực phẩm sẽ ngày càng lớn.

Chính vì thế, ngành Công nghệ thực phẩm được đánh giá là một trong những ngành học tiềm năng của khối D90 mà thí sinh không thể bỏ qua. Sau khi ra trường, sinh viên có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp chờ đón với mức lương vô cùng hấp dẫn như: Chuyên viên kiểm định chất lượng thực phẩm; Chuyên viên phân tích, kỹ thuật chế biến thực phẩm; Giảng viên tại các trường học; Chuyên viên quản lý dây chuyền kỹ thuật chế biến; Làm việc cho công ty chế biến lương thực thực phẩm hoặc phòng quản lý Vệ sinh an toàn thực phẩm;…

Ngành Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là ngành có tính ứng dụng cao với cơ hội việc làm rộng mở và nhu cầu tuyển dụng lớn. Khi theo học ngành này, bạn sẽ không phải lo thất nghiệp đặc biệt là khi công nghệ thông tin đang bùng nổ như hiện nay.

Sinh viên ngành Công nghệ thông tin sau khi ra trường có thể đảm nhận rất nhiều công việc như: Lập trình viên, Chuyên viên phân tích thiết kế dữ liệu, Kỹ sư hệ thống phần mềm, Giảng viên chuyên ngành Công nghệ thông tin,…

Trường xét tuyển khối D90 kèm theo điểm chuẩn và hình thức xét tuyển

Với số lượng trường tuyển sinh khối D90 lớn và đa dạng các ngành học, thí sinh cần tham khảo thật kỹ các thông tin để lựa chọn được ngành học cũng như địa chỉ đào tạo phù hợp nhất với bản thân.

Dưới đây là danh sách các trường uy tín xét tuyển khối D90 cùng hình thức xét tuyển và mức điểm chuẩn để các bạn có thể tham khảo:

STT

Mã trường

Tên trường

Ngành học

Điểm chuẩn

Phương thức xét tuyển

1

SPS

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

3 ngành

21.29 – 28.68

Điểm thi THPT, Học bạ, Thi riêng

2

HNM

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

3 ngành

24.45 – 27.11

Điểm thi THPT, Học bạ

3

KMA

Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

4 ngành

25.35 – 26.1

Điểm thi THPT

4

IUH

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM

36 ngành

18 – 27.5

Điểm thi THPT, Học bạ

5

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

8 ngành

8 – 25.6

Điểm thi THPT, Học bạ

6

DTL

Trường Đại Học Thăng Long

4 ngành

23.02 – 24.58

Điểm thi THPT

7

QST

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

11 ngành

8.5 – 25.9

Điểm thi THPT, Kết hợp xét tuyển

8

QHF

Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

14 ngành

35.4 – 38.45

Điểm thi THPT

9

DHS

Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế

14 ngành

22.3 – 29.3

Điểm thi THPT, Học bạ

10

DDS

Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

1 ngành

25.24 – 27.1

Điểm thi THPT, Học bạ

11

SPK

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

58 ngành

8 – 28

ĐGNL HCM, Điểm thi THPT, Học bạ

12

TSN

Trường Đại Học Nha Trang

13 ngành

16.5 – 21

 

Điểm thi THPT

13

SPD

Trường Đại Học Đồng Tháp

9 ngành

15 – 28

Điểm thi THPT, Học bạ

14

TTN

Trường Đại Học Tây Nguyên

1 ngành

24.34 – 28.25

Điểm thi THPT, Học bạ

15

DQN

Trường Đại Học Quy Nhơn

3 ngành

15 – 19

Điểm thi THPT, Học bạ

16

DDQ

Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

16 ngành

22 – 27

Điểm thi THPT

17

VKU

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng

16 ngành

22 – 27

Điểm thi THPT

18

DQB

Trường Đại Học Quảng Bình

1 ngành

23.24 – 26.27

Điểm thi THPT, Học bạ

19

DPQ

Trường Đại Học Phạm Văn Đồng

8 ngành

15 – 27.12

Điểm thi THPT, Học bạ

20

DBL

Trường Đại Học Bạc Liêu

8 ngành

15

Điểm thi THPT

21

QHQ

Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

1 ngành

25.15

Điểm thi THPT

22

DVT

Trường Đại Học Trà Vinh

8 ngành

15 – 18

Điểm thi THPT, Học bạ

23

NLS

Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

7 ngành

19,5 – 23.75

Điểm thi THPT, Học bạ

24

CMC

Trường Đại Học CMC

6 ngành

22 – 23

Điểm thi THPT, Học bạ, Kết hợp xét tuyển

25

NTT

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành

4 ngành

15

Điểm thi THPT

26

DDT

Đại Học Duy Tân

2 ngành

21 – 22.5

Điểm thi THPT

27

UKB

Trường Đại Học Kinh Bắc

3 ngành

21 – 22.5

Điểm thi THPT

28

DAD

Trường Đại Học Đông Á

29 ngành

6 – 22,5

Điểm thi THPT, Học bạ

29

NLN

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận

1 ngành

15 – 18

Điểm thi THPT, Học bạ

30

TTG

Trường Đại Học Tiền Giang

9 ngành

15 – 18.58

Điểm thi THPT, Học bạ

31

DDV

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng

2 ngành

17 – 19.23

Điểm thi THPT, Học bạ

32

DNU

Trường Đại Học Đồng Nai

3 ngành

17 – 25.25

Điểm thi THPT, Học bạ

33

QSP

Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre

1 ngành

17.5

Điểm thi THPT

34

DSG

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

4 ngành

15

Điểm thi THPT

35

TDL

Trường Đại Học Đà Lạt

19 ngành

17 – 28.75

Điểm thi THPT, Học bạ

Học khối D90 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Với khối D90, bạn có thể lựa chọn rất nhiều nghề nghiệp khác nhau với mức lương và chế độ đãi ngộ tương ứng.

Học khối D90 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Học khối D90 ra trường làm gì? Mức lương như thế nào?

Cơ hội nghề nghiệp

Dưới đây là một số ngành nghề phổ biến mà người học khối D90 có thể ứng tuyển:

  • Quản lý và điều hành các hoạt động trong doanh nghiệp;
  • Kế toán, kiểm toán, chuyên viên phân tích tài chính,…
  • Nhân viên Marketing, truyền thông thương hiệu,…
  • Kỹ sư, kỹ thuật viên công nghệ thông tin, điện tử ,cơ khí, tự động hóa,…
  • Lập trình viên, kỹ sư phần mềm, an ninh thông tin, phân tích dữ liệu, quản lý hệ thống mạng,…
  •  
  • Làm việc trong các phòng thí nghiệm, công ty sản xuất hóa chất, dược phẩm,…
  • Nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, trường học, trung tâm,…
  • Nhân viên hành chính, nhân sự, dịch vụ khách hàng tại các công ty, doang nghiệp, dự án,…

Mức lương

Mức của người học khối D90 sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Dưới đây là mức lương của một số nghề nghiệp phổ biến để các bạn có thể tham khảo:

  • Mức lương của các nhân viên quản lý hoặc giám sát kinh doanh khoảng 6 – 10 triệu đồng/tháng. Tùy vào quy mô công ty hoặc cấp bậc mà mức lương của bạn có thể lên tới 15 triệu đồng/tháng.
  • Các nhân viên hoạt động trong ngành Tài chính – Ngân hàng có mức thu nhập từ 7 – 12 triệu đồng/tháng. Tùy vào kinh nghiệm làm việc mà mức thu nhập của các vị trí này có thể đạt 20 triệu đồng/tháng.
  • Các kỹ sư phần mềm, lập trình viên có mức lương dao động từ 8 – 12 triệu đồng/tháng. Nếu bạn có kỹ năng chuyên môn tốt và nhiều năm kinh nghiệm làm việc thì mức lương sẽ lên tới 20 – 30 triệu đồng/tháng.
  • Mức thu nhập của kỹ thuật viên nằm trong khoảng 6 – 8 triệu đồng/tháng. Nếu công tác tại các công ty người ngoài, mức thu nhập của bạn có thể cao hơn rất nhiều.
  • Mức lương khởi điểm của giảng viên khi mới ra trường sẽ khoảng 7 – 10 triệu đồng. Với những người đã có kinh nghiệm làm việc, mức lương của họ sẽ từ 15 triệu đồng/tháng trở lên.
  • Các chuyên viên nghiên cứu có thu nhập từ 8 – 12 triệu đồng/tháng. Nếu bạn làm việc ở các viện nghiên cứu lớn hoặc các dự án quốc tế thì mức lương có thể cao hơn gấp nhiều lần.

Ưu điểm khi học khối D90

Khối D90 mang lại rất nhiều ưu điểm cho sinh viên khi theo học. Cụ thể như sau:

Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp đa dạng:

Sinh viên có thể lựa chọn rất nhiều ngành học trong các lĩnh vực khác nhau để định hướng nghề nghiệp cho bản thân trong tương lai.

Tiềm năng nghề nghiệp rộng mở:

Các ngành học đều có tính ứng dụng cao trong thực tế mở ra vô vàn cơ hội phát triển nghề nghiệp cho người học với mức lương và chế độ đãi ngộ tốt.

Cơ hội du học và làm việc tại nước ngoài:

Bạn có thể du học hoặc làm việc tại các quốc gia đang phát triển như Đức, úc, Mỹ,…

Qua bài viết trên, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp toàn bộ thông tin chi tiết giải đáp cho câu hỏi “Khối D90 gồm những môn nào? Nên học ngành gì và có trường nào xét tuyển?”.  Hy vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và địa chỉ đào tạo phù hợp nhất với bản thân để phát triển sự nghiệp trong tương lai.

 

5/5 - (3 bình chọn)
0/5 (0 Reviews)
tin cùng chuyên mục
Đề thi minh họa tốt nghiệp thpt 2025 môn lý có đáp án kèm theo Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Lý và đáp án để các thí sinh có thể tham khảo và xây dựng kế hoạch hiệu quả nhất. Khối A06 gồm những môn, ngành học nào? Trường tuyển sinh A06 Khối A06 là khối thi phát triển từ khối A truyền thống nhằm mở ra nhiều lựa chọn mới cho người học và thu hút sự quan tâm từ các thí sinh. Khối C16 gồm những ngành nghề nào? Học ở đâu chất lượng? Khối C16 là khối thi kết hợp giữa các môn khoa học tự nhiên và xã hội, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và tiềm năng phát triển tương lai. Đề thi minh hoạ tốt nghiệp thpt 2025 môn sinh chương trình mới Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh theo chương trình mới phục vụ kỳ thi tốt nghiệp, Bộ Giáo dục & Đào tạo đã công bố đáp án. Đề thi minh hoạ tốt nghiệp thpt 2025 môn Anh có đáp án chi tiết Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Anh giúp sĩ tử làm quen với cấu trúc đổi mới của đề thi qua bài viết dưới đây. Đề thi minh hoạ tốt nghiệp thpt 2025 môn toán Update mới nhất Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán đang là chủ đề được rất nhiều học sinh đưa thảo luận nhiều hiện nay. Đề thi minh hoạ tốt nghiệp thpt 2025 môn sử cập nhật mới nhất Đề thi minh hoạ tốt nghiệp THPT 2025 môn Sử giúp các em nắm bắt được về cấu trúc, định dạng, dạng thức câu hỏi và nội dung. Đề thi minh hoạ tốt nghiệp thpt 2025 môn văn [đáp án chi tiết] Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Văn và đáp án để giúp các thí sinh định hình được cấp trúc đề thi. Khối D12 gồm những môn, ngành nào? Trường nào xét tuyển? Khối D12 là khối thi mở rộng từ khối D truyền thống từ năm 2017. Vậy, khối thi này gồm những môn, ngành học nào và có trường nào xét tuyển?