19/12/2024
Người đăng : Nguyễn Bá TrungTrong những năm gần đây, khối D90 là một trong những khối thi được rất nhiều thí sinh quan tâm và dùng để xét tuyển vào ngành học yêu thích. Vậy, khối D90 gồm những môn nào? Nên học ngành gì và có trường nào xét tuyển? Hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây.
Khối D90 là một trong những khối thi được mở rộng từ khối D truyền thống và để học tốt khối thi nay học sinh cần xây dựng kế hoạch ôn tập hợp lý, hiệu quả.
Khối D90 là một tổ hợp môn dùng để xét tuyển vào các trường Cao đẳng, Đại học hiện nay. Khối thi này thường được dùng để tuyển sinh các ngành như Ngoại ngữ, Kinh tế, Luật, Kinh doanh, Công nghệ,…
Khối D90 gồm các môn: Toán học, Tiếng Anh và Khoa học tự nhiên. Các môn thi của khối D90 đều được thi bằng hình thức trắc nghiệm. Theo đó, kiến thức đều nằm trong chương trình giáo dục phổ thông. Chính vì vậy, học sinh cần nắm vững các kiến thức trong sách giáo khoa để đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Để học tốt khối D90, thí sinh cần có chiến lược học tập cụ thể cho từng môn học. Dưới đây là các phương pháp ôn tập hiệu quả để các bạn có thể áp dụng:
Khối D90 là một trong những khối thi có số lượng ngành học nhiều nhất hiện nay. Nhờ đó, các thí sinh có thể thỏa sức lựa chọn ngành học theo định hướng nghề nghiệp của bản thân.
Khối D90 mở ra rất nhiều ngành học trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là danh sách các ngành học thuộc khối D90 để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn:
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
1 |
An toàn thông tin |
7480202 |
2 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
3 |
Chăn nuôi |
7620105 |
4 |
Chăn nuôi – thú y |
7620106 |
5 |
Chính trị học |
7310201 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật giao thông |
7510104 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật in |
7510801 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
22 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
23 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
24 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
26 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
27 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 |
28 |
7720301 |
|
29 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm |
7720401 |
30 |
Dược học |
7720201 |
31 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
32 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201_02 |
33 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
34 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
35 |
Hóa học |
7440112 |
36 |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510304 |
37 |
Kế toán |
7340301 |
38 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
7340420 |
39 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
40 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
41 |
Kiểm toán |
7340302 |
42 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
43 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
44 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
Kinh tế – Tài chính |
7903124QT |
46 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
47 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
48 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
49 |
Kỹ thuật công nghiệp |
7520117 |
50 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
51 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7520205 |
52 |
Kỹ thuật dữ liệu |
7480203D |
53 |
Kỹ thuật gỗ và nội thất |
7549002D |
54 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
55 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
56 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
57 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
58 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
59 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
60 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
61 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
62 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
63 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
64 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
65 |
Luật kinh doanh |
7380110 |
66 |
Marketing |
7340115 |
67 |
Năng lượng tái tạo |
7510208 |
68 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
69 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
70 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
71 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
72 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
73 |
Nông học |
7620109 |
74 |
Nông nghiệp |
7620101 |
75 |
Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 |
76 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
77 |
Quản lý công |
7340403 |
78 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
79 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
81 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
82 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
83 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
84 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
85 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
86 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
87 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
88 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
89 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
90 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
91 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
92 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
93 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
94 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
95 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
96 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
97 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
98 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
99 |
Sức khỏe răng miệng |
7720501 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
101 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
102 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
103 |
Thú y |
7640101 |
104 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
105 |
Toán học |
7460101 |
106 |
Toán thống kê/Toán kinh tế |
7310108 |
107 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
108 |
Trí tuệ nhân tạo (AI) |
7480207 |
109 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
7480201DS |
110 |
Vật lý học |
7440102 |
111 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
Ngành học tiềm năng là ngành học giúp sinh viên có nhiều tiềm năng và cơ hội phát triển nghề nghiệp sau khi ra trường. Dưới đây là một số ngành học triển vọng của khối D90 được đông đảo thí sinh lựa chọn để các bạn tham khảo trước khi đưa ra quyết định:
Đây là ngành học tiềm năng, không bao giờ lỗi thời nhất là trong quá trình đất nước đang hội nhập và phát triển như hiện nay. Một số ngành ngôn ngữ được giới trẻ ưa chuộng nhất hiện nay là: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nga,…
Bên cạnh các kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ, văn hóa, đất nước, con người,… sinh viên còn được rèn luyện các kỹ năng mềm cần thiết để đáp ứng yêu cầu gắt gao của các nhà tuyển dụng.
Sau khi tốt nghiệp, các bạn có thể ứng tuyển vào rất nhiều vị trí công việc trong các ngành nghề khác nhau như: Biên – phiên dịch, hướng dẫn viên, tiếp viên hàng không, giảng viên ngoại ngữ,…
Đời sống của người dân ngày càng nâng cao khiến cho nhu cầu sử dụng thực phẩm an toàn, sạch và đảm bảo chất lượng càng trở nên cấp thiết. Hơn nữa, dân số ngày càng đông thì kéo theo nhu cầu về thực phẩm sẽ ngày càng lớn.
Chính vì thế, ngành Công nghệ thực phẩm được đánh giá là một trong những ngành học tiềm năng của khối D90 mà thí sinh không thể bỏ qua. Sau khi ra trường, sinh viên có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp chờ đón với mức lương vô cùng hấp dẫn như: Chuyên viên kiểm định chất lượng thực phẩm; Chuyên viên phân tích, kỹ thuật chế biến thực phẩm; Giảng viên tại các trường học; Chuyên viên quản lý dây chuyền kỹ thuật chế biến; Làm việc cho công ty chế biến lương thực thực phẩm hoặc phòng quản lý Vệ sinh an toàn thực phẩm;…
Công nghệ thông tin là ngành có tính ứng dụng cao với cơ hội việc làm rộng mở và nhu cầu tuyển dụng lớn. Khi theo học ngành này, bạn sẽ không phải lo thất nghiệp đặc biệt là khi công nghệ thông tin đang bùng nổ như hiện nay.
Sinh viên ngành Công nghệ thông tin sau khi ra trường có thể đảm nhận rất nhiều công việc như: Lập trình viên, Chuyên viên phân tích thiết kế dữ liệu, Kỹ sư hệ thống phần mềm, Giảng viên chuyên ngành Công nghệ thông tin,…
Với số lượng trường tuyển sinh khối D90 lớn và đa dạng các ngành học, thí sinh cần tham khảo thật kỹ các thông tin để lựa chọn được ngành học cũng như địa chỉ đào tạo phù hợp nhất với bản thân.
Dưới đây là danh sách các trường uy tín xét tuyển khối D90 cùng hình thức xét tuyển và mức điểm chuẩn để các bạn có thể tham khảo:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Phương thức xét tuyển |
1 |
SPS |
Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM |
3 ngành |
21.29 – 28.68 |
Điểm thi THPT, Học bạ, Thi riêng |
2 |
HNM |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
3 ngành |
24.45 – 27.11 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
3 |
KMA |
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã |
4 ngành |
25.35 – 26.1 |
Điểm thi THPT |
4 |
IUH |
Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
36 ngành |
18 – 27.5 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
5 |
TDM |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
8 ngành |
8 – 25.6 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
6 |
DTL |
Trường Đại Học Thăng Long |
4 ngành |
23.02 – 24.58 |
Điểm thi THPT |
7 |
QST |
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
11 ngành |
8.5 – 25.9 |
Điểm thi THPT, Kết hợp xét tuyển |
8 |
QHF |
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
14 ngành |
35.4 – 38.45 |
Điểm thi THPT |
9 |
DHS |
Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
14 ngành |
22.3 – 29.3 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
10 |
DDS |
Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng |
1 ngành |
25.24 – 27.1 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
11 |
SPK |
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
58 ngành |
8 – 28 |
ĐGNL HCM, Điểm thi THPT, Học bạ |
12 |
TSN |
Trường Đại Học Nha Trang |
13 ngành |
16.5 – 21
|
Điểm thi THPT |
13 |
SPD |
Trường Đại Học Đồng Tháp |
9 ngành |
15 – 28 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
14 |
TTN |
Trường Đại Học Tây Nguyên |
1 ngành |
24.34 – 28.25 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
15 |
DQN |
Trường Đại Học Quy Nhơn |
3 ngành |
15 – 19 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
16 |
DDQ |
Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng |
16 ngành |
22 – 27 |
Điểm thi THPT |
17 |
VKU |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng |
16 ngành |
22 – 27 |
Điểm thi THPT |
18 |
DQB |
Trường Đại Học Quảng Bình |
1 ngành |
23.24 – 26.27 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
19 |
DPQ |
Trường Đại Học Phạm Văn Đồng |
8 ngành |
15 – 27.12 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
20 |
DBL |
Trường Đại Học Bạc Liêu |
8 ngành |
15 |
Điểm thi THPT |
21 |
QHQ |
Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
1 ngành |
25.15 |
Điểm thi THPT |
22 |
DVT |
Trường Đại Học Trà Vinh |
8 ngành |
15 – 18 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
23 |
NLS |
Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM |
7 ngành |
19,5 – 23.75 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
24 |
CMC |
Trường Đại Học CMC |
6 ngành |
22 – 23 |
Điểm thi THPT, Học bạ, Kết hợp xét tuyển |
25 |
NTT |
Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành |
4 ngành |
15 |
Điểm thi THPT |
26 |
DDT |
Đại Học Duy Tân |
2 ngành |
21 – 22.5 |
Điểm thi THPT |
27 |
UKB |
Trường Đại Học Kinh Bắc |
3 ngành |
21 – 22.5 |
Điểm thi THPT |
28 |
DAD |
Trường Đại Học Đông Á |
29 ngành |
6 – 22,5 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
29 |
NLN |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận |
1 ngành |
15 – 18 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
30 |
TTG |
Trường Đại Học Tiền Giang |
9 ngành |
15 – 18.58 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
31 |
DDV |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng |
2 ngành |
17 – 19.23 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
32 |
DNU |
Trường Đại Học Đồng Nai |
3 ngành |
17 – 25.25 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
33 |
QSP |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TPHCM tại Bến Tre |
1 ngành |
17.5 |
Điểm thi THPT |
34 |
DSG |
Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
4 ngành |
15 |
Điểm thi THPT |
35 |
TDL |
Trường Đại Học Đà Lạt |
19 ngành |
17 – 28.75 |
Điểm thi THPT, Học bạ |
Với khối D90, bạn có thể lựa chọn rất nhiều nghề nghiệp khác nhau với mức lương và chế độ đãi ngộ tương ứng.
Dưới đây là một số ngành nghề phổ biến mà người học khối D90 có thể ứng tuyển:
Mức của người học khối D90 sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Dưới đây là mức lương của một số nghề nghiệp phổ biến để các bạn có thể tham khảo:
Khối D90 mang lại rất nhiều ưu điểm cho sinh viên khi theo học. Cụ thể như sau:
Sinh viên có thể lựa chọn rất nhiều ngành học trong các lĩnh vực khác nhau để định hướng nghề nghiệp cho bản thân trong tương lai.
Các ngành học đều có tính ứng dụng cao trong thực tế mở ra vô vàn cơ hội phát triển nghề nghiệp cho người học với mức lương và chế độ đãi ngộ tốt.
Bạn có thể du học hoặc làm việc tại các quốc gia đang phát triển như Đức, úc, Mỹ,…
Qua bài viết trên, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp toàn bộ thông tin chi tiết giải đáp cho câu hỏi “Khối D90 gồm những môn nào? Nên học ngành gì và có trường nào xét tuyển?”. Hy vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và địa chỉ đào tạo phù hợp nhất với bản thân để phát triển sự nghiệp trong tương lai.